Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2019 lúc 12:54

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 12:36

Đáp án D

Emission = discharge (sự phóng ra)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2019 lúc 13:14
Đáp án: D
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2019 lúc 3:17

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2017 lúc 4:28

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

in terms of: về mặt, về.                                   in spite of : mặc dù, dù cho

for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến

with a view to: với mục đích

=> in terms of = for considering aspects

Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 5:51

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: attempt (n): nỗ lực

try (v): cố gắng                                      aim (v): với mục đích

intend (v): dự định                               plan (v): lên kế hoạch

=> try = in an attempt

Tạm dịch: Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2019 lúc 5:11

Đáp án C

Threat = danger (mối nguy hại)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2019 lúc 5:58

Đáp án là A.

advanced = of high level: cấp cao, mức độ cao

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 8:10

Đáp án C

Exercise (tập thể dục) = keep fit (giữ dáng)