Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets
A. admit
B. conceal
C. hint
D. reveal
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
If we use robots instead of humans, many people may be out of work
A. employed
B. jobless
C. inemployed
D. unemployed
Đáp án A
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
out of work: thất nghiệp
A. employed (adj): có việc làm B. jobless (adj): không có việc làm
C. inemployed => không có từ này D. unemployed (adj): thất nghiệp
=> out of work >< employed
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I would be happy to go along with the idea.
A. to disagree with the idea
B. to agree with the idea
C. to support the idea
D. to approve with the idea
Đáp án : A
To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There must be a mutual trust between friends.
A. reliance
B. belief
C. defendant
D. suspicion
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Our mother encourages us to be open-minded about new opinions and experiences
A. optimistic
B. elegant
C. close-knit
D. narrow-minded
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 20: There must be a mutual trust between friends.
A. reliance
B. belief
C. defendant
D. suspicion
Đáp án D
Từ trái nghĩa
A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng
C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo
D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.
Đáp án D (trust >< suspicion)
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I am happy that you remembered my birthday.
A. forgot
B. missed
C. reminded
D. thought
Đáp án A
Giải thích: remember: nhớ >< forget: quên
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable
B. responsive
C. miserable
D. calm
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.
=> irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh
A. uncomfortable (a): không thoải mái B. responsive (a): thông cảm
C. miserable (a): khó chịu D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái
=> Đáp án D (irritable >< calm)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable
B. responsive
C. miserable
D. calm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. calm
B. responsive
C. uncomfortable
D. miserable
Đáp án A
“irritable”: dễ cáu, dễ nổi giận
Trái nghĩa là calm: bình tĩnh, điềm tĩnh