Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was furious with himself for letting things get out of control.
A. angry
B. confused
C. sad
D. surprised
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
It's unfair for Marry to be done out of chances to get promotion.
A. considered as
B. looked forward to
C. interested in
D. prevented from
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Be done out of: be prevented from (v): không có cơ hội, bị cản trở
Tạm dịch: Thật là không công bằng cho Mary khi không có cơ hội được thăng chức.
Các đáp án khác:
A. consider as: coi như là
B. look forward to: trông đợi điều gì
C. interested in: quan tâm đến điều gì
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
Sometimes, in order to get things done, you have to take the initiative.
A. make the last decision
B. make important changes
C. raise the first idea
D. sacrifice for others
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.
=> Take the initiative: khởi xướng
Xét các đáp án:
A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng
B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng
C. raise the first idea: khởi xướng
D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. changed completely
B. cleaned well
C. destroyed completely
D. removed quickly
Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. changed completely
B. cleaned well
C. destroyed completely
D. removed quickly
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. changed completely
B. cleaned well
C. destroyed completely
D. removed quickly
Đáp án : C
Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. cleaned well
B. removed quickly
C. changed completely
D. destroyed completely
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.
=> wipe out: tàn phá, càn quét
A. clean well: dọn sạch
B. change completely: thay đổi hoàn toàn
C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn
=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The whole village was wiped out in the bombing raids.
A. changed completely
B. cleaned well
C. destroyed completely
D. removed quickly
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I was shocked to find out my boyfriend had cheated on me.
A. angry
B. pleased
C. upset
D. worried
Đáp án C
Shocked (bị sốc) = upset (tình trạng hỗn loạn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The kidnapper gave himself up to the police.
A. confided himself
B. surrendered
C. accommodated himself
D. went up
Chọn đáp án B
- give yourself up to sb ~ suưender to sb: đầu hàng ai
- confide yourself: giãi bày tâm sự
- accommodate yourself: làm cho mình thích nghi
- go up: tăng lên
Dịch: Kẻ bắt cóc đã đầu hàng cảnh sát.