Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Her/ is/ favourite/ Maths/ subject.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ for/ her/ She/ studying/ lesson/ Maths.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
music/what/your/kind/favourite/is/of?
What is your favourite kind of music?
TL :
Sắp xếp :
- What is your favourite kind of music ?
Chúc bn hok tốt ~
What is kind of your favourite music?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ he/ have/ today/ does/ subject?
1. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1.1. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.
→ …………………………………………………………………….
1.2. English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher
→ …………………………………………………………………….
1.3. doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
→ …………………………………………………………………….
1.4. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in
→ …………………………………………………………………….
1.5. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ James’
→ …………………………………………………………………….
1. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1.1. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.
→ …………Tommy loves dancing in the disco...............
1.2. English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher
→ ………….My Maths teacher loves speaking Eanglish.........
1.3. doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
→ …………My friend's sister doesn't like getting up........
1.4. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in
→ ………I like getting dressed in the morning.........
1.5. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ Jame's
→ ……Jame's aunt loves having a bath at night......
1. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1.1. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.
→ …………………Tommy loves dancing in the disco………………….
1.2. English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher
→ ………………………My English teacher loves Maths…………………………….
1.3. doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
→ ……………………My friend's sister doesn't like getting up early …………….
1.4. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in
→ ………………I like getting dressed in the mornings……………………….
1.5. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ James’
→ ………………………James's aunt loves having a bath at nights……………….
1. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
1.1. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco.
→ …………Tommy loves dancing in the disco...............
1.2. English/ My/ speaking/ Maths/ loves/ teacher
→ ………….My Maths teacher loves speaking Eanglish.........
1.3. doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
→ …………My friend's sister doesn't like getting up........
1.4. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in
→ ………I like getting dressed in the morning.........
1.5. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ Jame's
→ ……Jame's aunt loves having a bath at night......
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
you/ subject/ like/ What/ do?
Chọn và sắp xếp từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. favourite Jason's is chicken. food fried
Lưu ý từ có dấu chấm là từ ở cuối
Jason's favourite food is fried chicken.
1. favourite Jason's is chicken. food fried
-> jason's favourite food is fried chicken
mik đăng câu tl trước đúng ko
Jason's favourite food is fried chicken.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
is/ dictionary/ The/ thick.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ hobby/ your/ is?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ birthday/ your/ is/?