Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng
a/ is/ brother/ musician/ His.
Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
me/ brother/ is/ older/ my/ than/.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
like/ What/ his/ does/ look/ brother?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
like/ What/ his/ does/ look/ brother?
E. Unscramble the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
1. job / friend’s / is / My / dangerous. ____________
2. is / person. / interesting / Kim’s / friend / an ____________
3. your / happy? / brother / Is ____________
4. rich / is / not / a / My / father / man. ____________
1 My friend's job is dangerous
2 Kim's friend is an intereting person
3 Is your brother happy?
4 My father is not a rich man
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.
Sắp xếp lại các từ sau để thành câu hoàn chỉnh:
how/son/your/different/from/is/his?
How different is your son from his?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
father/ or/ Who/ stronger/ is/ brother/ the/ the?
Who is stronger, the brother or the father?
Sắp xếp lại các từ và dấu câu sau để hoàn thành các câu.
39. class/student/intelligent/to/in/the/most/said/is/be/the/He/./
………………………………………………………………………………………………………
40. 2nd/birth/on/date/is/of/October/His/./
………………………………………………………………………………………………………
39. He is said to be the most intelligent student in the class.
40. His birth date is on 2nd of October.