Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m 3 = …….l
A. 0,00015 m 3 ; 0,15l
B. 0,00015 m 3 ; 0,015l
C. 0,000015 m 3 ; 0,15l
D. 0,0015 m 3 ; 0,015l
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
Câu 17. Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m3 = ……dm3
A. 0,00015 m3; 0,15dm3 B. 0,00015 m3; 0,015 dm3
C. 0,000015 m3; 0,15 dm3 D. 0,0015 m3; 0,015 dm3
Câu 18. | Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3. |
Hãy chỉ ra kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây? | |
A. V1 = 22,3 cm3 | B. V2 = 22,50 cm3 C. V3 = 22,5 cm3 D. V4 = 22 cm3 |
Câu 19. Thể tích mực chất lỏng trong bình là:
A. 38 cm3 B. 39 cm3 C. 36 cm3 D. 35 cm3
Câu 20. | Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm |
nước thì thể tích của vật bằng | |
A. thể tích bình chứa. | B. thể tích bình tràn. |
C. thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 21. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa?
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
Câu 22. A. 1000C | Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu? | |
B. 273K | C. 2120F | D. 320F |
Câu 1/Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
a. 2,5 km =................. m = .......... .......... cm
b. 1234 mm =............ m = ........................km
c. 250 m = ................dm = ..................... mm
d. 3,2 m = ............ dm3 = .......................cm3 = ..................................cc
e. 4,5 m3 = .................. l = ....................... ml
f. 123 l = ........................ cm3 = .................... cc =....................... ml
g. 3 kg = ................. g ; 4562 kg =................ tấn = ............ tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
Câu 7.\(\dfrac{3}{5}\) m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
Điền vào chỗ trống (…): Tỉ số của 3/4 m và 60cm là ……………….
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là : 24 m² 3 dm²=.... dm²
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
1m3 = (1)... dm3 = (2)... cm3
1m3 = (3)... lít = (4)... ml = (5)... cc.
(1) - 1000 dm3.
(2) - 1000000 cm3.
(3) - 1000 lít.
(4) - 1000000 ml.
(5) - 1000000 cc.
điền vào chỗ trống (a+m)+(b-m)=(a-m)+(b+m)=,..... +......
( a + m ) + ( b- m ) = ( a - m ) + ( b + m ) = (a + b ) + ( m - m )
Trả lời
(a+m)+(b-m)=(a-m)+(b+m)=(a+b)+(m-m)
Điền m, dm, cm , mm vào chỗ trống:
357 dm = 3.... 57......