Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 6 2021 lúc 15:49

1 as => than

2 patient => patience

3 đúng???

4 fewer => less

5 mouse => mice

6 less => fewer

7 problem => problems

8 ?

Sad boy
22 tháng 6 2021 lúc 15:49

Now there are more people in this village as in the past

________________as thành than_____________________________

2.John has more patient than I expecter

_______________________________patient thành  patients______________

3. My brother's house has fewer modern equipments than mine

_________________________ equipment thành  equipments____________________

4. Today Kim showed fewer confidence than usual 

_________________ fewer thành less____________________________

5. There are fewer mouse in this house than there used to be

____________________________mouse thành mice_________________

6. There fishermen caught less fish yesterday than usual

___________________________less thành fewer__________________

7. You may have to face more problem than your colleague

_________________problem thành problems____________________________

8. Jim has less time to complete his assignment than

_________________________thiếu đề____________________

Trần Ái Linh
22 tháng 6 2021 lúc 15:49

1. as -> than

2. patient -> patients

3. equipment -> equipments

4. fewer -> less

5. mouse -> mice

3. less -> fewer

7. problem -> problems

8. ?

#Tiểu_Tỷ_Tỷ⁀ᶜᵘᵗᵉ
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
14 tháng 1 2019 lúc 14:28

Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai

When does this programme finish?

Bài 2: Đặt câu hỏi cho câu trả lời

1. There are two bookstores on the street.

=>..............How many bookstores are there on the street?. ...........................................

2. We are having bread and milk for breakfast.

=> ...............WHat are you having for breakfast? ........................................

Bài 3: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

the/ you/ in/ what/ afternoon/ usually/ do/ finish/ work/ time?

WHat time do you usually finish work in the afternoon?

Mạn Đài Nghê
Xem chi tiết
Khinh Yên
14 tháng 7 2021 lúc 21:14

Sửa lỗi sai trong các câu sau
1 One of the most important things in life is a => x good health.

2. Four out of five tourists who visit the country arrive =>arrived by air.

3 It worth to point =>pointing out that this is not the only possible cause of the problem.

4: There has been an increase of =>of interest in classical music in recent years.

5 Only half=>half of the people who responded to the survey were satisfied.

6 In the end of the period in question. imports=>import had increased by ten per cent.

7 It can be true that people are living longer. but what=>how about their quality of life?

8 The new airport will be only two and quarter=>a quarter of kilometres away from the school.

9 Although you can encourage people to stop smoking=>You can encourage people to stop smoking,although you can't force them to.

 

10 The training scheme was unpopular, and at =>in the end, the government had to abandon it. 

 

Lan Phương
Xem chi tiết
Minh Nhân
14 tháng 3 2021 lúc 13:02

Although she wads very good at english,but she did not get the highest score in this test

=> X

 
Lan Phương
14 tháng 3 2021 lúc 13:14

kk

Lê Phan Bảo Khanh
31 tháng 8 2023 lúc 22:05

Sửa lỗi : but \(\to\) X

Bách Phạm Vũ
Xem chi tiết
ʚƒɾҽҽժօʍɞ
31 tháng 3 2022 lúc 17:34

organizes->organize

Picasso->Picasso's

celebrated->is celebrated

at->on

export->exports

Lê Trinh Dư
Xem chi tiết
Bình Thiên
25 tháng 6 2021 lúc 16:12

This is the dictionary Paul

=> This is Paul's dictionary.

# Học tốt #

Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
25 tháng 6 2021 lúc 16:15

Trả lời:

This is Paul is dictionary

Khách vãng lai đã xóa
🤣🤣🤣 Ŧùɔ
25 tháng 6 2021 lúc 16:16

Trả lời :

1. This is the dictionary of Paul.

=> This is a dictionary of Paul

Khách vãng lai đã xóa
bùi việt hà
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
8 tháng 5 2019 lúc 11:04

#My_opinion

#Mấy bạn tham khảo :D

_''allow'' đi với V-ing là khi không có túc từ (Object)

Ex : They allow parking here .

Nhưng với câu ''You are not allowed fishing in the stream in the national park.''

Rõ ràng đây là câu với object ''you'' ở câu dạng chủ động được đưa lên làm chủ ngữ ở câu bị động => Dùng allowed + to V (Đó có lẽ là lí do ở câu bị động thường dùng cụm này)

Nên sửa fishing => to fish (như bạn Nguyễn Thị Thu Hòa ở trên)

#GudLuck

Nguyen Thi Thu Hoa
8 tháng 5 2019 lúc 8:08

Sửa lỗi sai.

1. You are not allowed fishing in the stream in the national park.

=> fishing => to fish

2. Trees usually are grown well in this soil.

=> usually are grown => are usually grown

Ngố ngây ngô
8 tháng 5 2019 lúc 9:36

Sửa lỗi sai.

1. You are not allowed fishing in the=>a stream in the national park.

2. Trees usually are grown=>are usually grown well in this soil.

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
5 tháng 2 2023 lúc 9:55

I->she

is->was

tomorrow->the following day

is->was

need->needed

Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:30

1. Sửa: “I” => “she”

“I'm in good shape,” Elena said.

(“Tôi đang có vóc dáng khoẻ mạnh,” Elena nói.)

→ Elena said that she was in good shape.

(Elena nói rằng cô ấy đang đang có vóc dáng khoẻ mạnh.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “she”

2. Sửa: “is” => “was”

“My sister is drinking orange juice.” Trúc said. 

(“Em gái tôi đang uống nước cam ”. Trúc nói.)

→ Trúc said that her sister was drinking orange juice.

(Trúc nói rằng em gái cô đang uống nước cam.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi tính từ sở hữu “My” => “her”

3. Sửa: “tomorrow” => “the following day / the next day”

“I will work very long hours tomorrow.” John decided. 

(“Tôi sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày mai.” John quyết định.)

→ John decided that he would work very long hours the following day / the next day.

(John quyết định rằng anh ấy sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)

Giải thích: lùi thì: “will” => “would”, đổi trạng từ “tomorrow” => “the following day / the next day”

4. Sửa: “is” => “was”

“I'm planning to change my diet,” Stephen explained. 

(“Tôi đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của mình,” Stephen giải thích.)

→ Stephen explained that he was planning to change his diet.

(Stephen giải thích rằng anh đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của anh ta.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, tính từ sở hữu “my” => “his”

5. Sửa: “need” => “needed”

“You need to see the doctor immediately!” Clark said. 

(“Bạn cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức!” Clark nói.)

→ Clark said that needed to see the doctor immediately.

 (Clark nói rằng tôi cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “You” => “I”

Minh
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 5 2022 lúc 19:57

The bread in this bakery is delicious

Nguyễn Trà My
9 tháng 5 2022 lúc 19:58

The bread in this bakery is delicious nha 
undefined

Vũ Quang Huy
9 tháng 5 2022 lúc 19:58

The bread in this bakery is delicious