Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
cheaper/ This/ that/ is/ dress/ than/ dress.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
is/ or/ What/ shirt/ this/ cheaper/ hat/ that?
What is cheaper, this hat or that shirt?
III/ hoàn tất các câu sau theo các từ ngợi ý sao cho tương ứng với câu trên:
1 When do you live?
What's ...........
2 the blue dress is cheaper than the red one
The red dress is .......
3 Nma is taller than any students in his class
Nam is the .........
4 We have a break that lasts thirty minutrs
We have a ......
5 When is your birthday ?
What's .........
1. What's your address?
2. The red dress is more expensive than the blue one.
3. Nam is the tallest student in his class.
4. We have a thirty minutes break.
5. What day is your birthday?
1 When do you live?
What's your adress?
2 the blue dress is cheaper than the red one
The red dress is not so cheap as the blue one.
3 Nma is taller than any students in his class
Nam is the tallest student in his class.
4 We have a break that lasts thirty minutrs
We have a thirty minute break.
5 When is your birthday ?
What's your date of birth?
Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh
we/ is/ This/ go/ school/ way/ the.
sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
Giraffes/ taller/ elephants/ is/ than.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh
than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
more/ My sister/ than/ me/ beautiful/ is.
Sắp xếp từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh :
1.friends/have/a beach party/My/are/to/going.
2.not/going/wear/I/am/to/that green dress.
3.are/take/to the beach/sanwiches/We/not/to/going.
My friends are going to have a beach party
I am not going to wear that green dress
We are not going to take sandwiches to the beach
sắp xếp những từ có trong ngoặc , để tạo thành câu hoàn chỉnh :
1. it is a( wooden / round) table
2. she is wearing a (green / new / beautiful )dress
3. my uncle lives in a ( old / lovely / small ) house
4. that girl has (blue/ nice/ big) eyes
CHO MINK CẤU TRÚC HAY LÀ QUY LUẬT ĐỂ SẮP XẾP NHÉ TẠI VÌ MINK THẤY CÁC TỪ TRONG NGOẶC TOÀN LÀ TÍNH TỪ CHẲNG BIẾT PHẢI XẾP TỪ NÀO TRƯỚC .
Cách sắp xếp tính từ :Ý kiến hoặc miêu tả chung-Kích cỡ,cân nặng-Tuổi-Hình dạng-Màu sắc-xuất xứ-Chất liệu -Công dụng
Bn dựa vào đó làm nhé,có thể tham khảo trên mạng nữa !
1. it is a wooden round table
2. she is wearing a new green beautiful dress
3. my uncle lives in a small old lovely house
4. that girl has big blue nice eyes