Chọn từ khác loại
A. book
B. that
C. pen
D. pencil
Chọn từ khác loại
1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
Chọn từ khác loại *
black
colour
green
purle
6. Chọn đáp án đúng. This is my……… *
rubbers
pencils
notebook
pens
7. Chọn đáp án đúng . Those are my…….. *
ruler
rubbers
pencil
book
8. Chọn đáp án đúng. They are my…….. *
friend
rulers
rubber
pencil
tự làm ik bận ik ám Phong giồi
ko cách hả em ??????
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This morning I bought _____ book and a pencil. The pen is in my bag, but I don’t know where ____ book is.
A. a – a
B. a – the
C. the – the
D. the – a
Chọn B.
Đáp án B.
“book” lần đầu tiên ta nhắc đến thì dùng mạo từ “a”. Lần sau nhắc lại ta dùng mạo từ “the”
Dịch: Sáng nay tôi đã mua một quyển sách và một cái bút. Cái bút đang ở trong cặp tôi, nhưng tôi không biết quyển sách ở đâu.
viết lại câu bằng cách sử dụng đại từ sở hữu
That pen belongs to those students => That pen ................................
This cả belongs to my neighbor John => This car............................
This ring belongs to you=> This pencil..............................
viết lại câu bằng cách sử dụng đại từ sở hữu
That pen belongs to those students
=> That pen .............is theirs...................
This cả belongs to my neighbor John
=> This car..............is his..............
This ring belongs to you
=> This ring ...........is yours...................
1. That pen is theirs.
2. This car is his.
3. This pencil is yours.
Q1 : Odd one out
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
Bài 1 : Chọn từ khác loại
1 . A . apartment B . toilet C . bathroom D . dinning room
2 . A . noodles B . fish C . meat D . lemonade
Bài 2 : Chọn từ có phát âm khác ( trong các chữ in đậm )
1 . A . light B . stripe C. thin D . white
2 . A . flower B . game show C. south D . town
giúp e với ạ
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B
giải nghĩa các từ tiếng anh :
school
pencil
eraser
ruler
book
chair
pen
desk
school
pencil
eraser
ruler
book
chair
pen
desk
dịch theo thứ tự nhé
trường học
bút chì
cục tẩy
cái thước
sách
cái ghế
cây bút
bàn
Trả lời :
trường học
bút chì
cục tẩy
thước kẻ
quyển sách
cái ghế
cái bút
cái bàn
#Chuk b hok tốt :3
School : trường học
Pencil : bút chì
Eraser: cục tẩy
Ruler : cây thước
Book : quyển sách
Chair : cái ghế
Pen: bút mực
Desk : cái bàn
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards |
| B. advise |
| C. agree |
| D. allow |
2. | A. gear |
| B. beard |
| C. pear |
| D. dear |
3. | A. find |
| B. bite |
| C. since |
| D. drive |
4. | A. took |
| B. book |
| C. shoe |
| D. would |
5. | A. breath |
| B. breathe |
| C. thank |
| D. threat |
6. | A. turn |
| B. burn |
| C. curtain |
| D. bury |
7. | A. massage |
| B. carriage |
| C. voyage |
| D. dosage |
8. | A. chemist |
| B. champagne |
| C. chaos |
| D. chiropodist |
9. | A. chair |
| B. cheap |
| C. chorus |
| D. child |
10. | A. though |
| B. comb |
| C. only |
| D. gone |
II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)
1) A voiced labiodental fricative ______ 6) A voiceless alveolar fricative ______
2) A voiced palatal affricate ______ 7) A voiceless dental fricative ______
3) A voiceless bilabial stop ______ 8) A mid back rounded vowel ______
4) A high front unrounded vowel ______ 9) A high back rounded vowel ______
5) A mid front unrounded vowel ______ 10) A low central unrounded vowel ______
Phần 2 mình thấy lạ lạ
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards |
| B. advise |
| C. agree |
| D. allow |
2. | A. gear |
| B. beard |
| C. pear |
| D. dear |
3. | A. find |
| B. bite |
| C. since |
| D. drive |
4. | A. took |
| B. book |
| C. shoe |
| D. would |
5. | A. breath |
| B. breathe |
| C. thank |
| D. threat |
6. | A. turn |
| B. burn |
| C. curtain |
| D. bury |
7. | A. massage |
| B. carriage |
| C. voyage |
| D. dosage |
8. | A. chemist |
| B. champagne |
| C. chaos |
| D. chiropodist |
9. | A. chair |
| B. cheap |
| C. chorus |
| D. child |
10. | A. though |
| B. comb |
| C. only |
| D. gone |
Chọn từ khác loại:
4. A. fast B. noisy C. Slowly D. quietly
5. A. kind B. gentle C. clever D. ghost