Some days of rest may help to _________ the pressure of work.
A. reduce
B. lower
C. chop
D. crease
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some days of rest may help to _________ the pressure of work.
A. reduce
B. lower
C. chop
D. crease
Đáp án A.
A.Reduce (v): giảm.
B.Lower (v): làm thấp xuống.
C.Chop (v): chặt.
D. Crease (v): gấp.
Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.
Some days of rest may help to _______ the pressure of work
A. reduce
B. lower
C. chop
D. crease
Đáp án A
Reduce the pressure: giảm áp lực
Dịch nghĩa: Một số ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm bớt áp lực công việc
Some days of rest may help to _________ the pressure of work
A. reduce
B. lower
C. chop
D. crease
Đáp án A.
A.Reduce (v): giảm.
B.Lower (v): làm thấp xuống.
C.Chop (v): chặt.
D. Crease (v): gấp.
Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.
Some day of rest may help to _________ the pressure of work.
A. lower
B. increase
C. raise up
D. reduce
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
(to) reduce: làm giảm
Các đáp án còn lại:
A. (to) lower: hạ thấp xuống
B. (to) increase: tăng lên
C. (to) raise up: làm tăng lên
Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ có thể giúp bạn làm giảm áp lực công việc.
Some day of rest may help to _________ the pressure of work
A. lower
B. increase
C. raise up
D. reduce
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
(to) reduce: làm giảm
Các đáp án còn lại:
A. (to) lower: hạ thấp xuống
B. (to) increase: tăng lên
C. (to) raise up: làm tăng lên
Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ có thể giúp bạn làm giảm áp lực công việc
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Below are (A) some pieces of advice that can help you reduce (B) the feeling of pressure and creating (C) a good impression on (D) your interviewer.
A. Below are
B. help you reduce
C. presure and creating
D. impression on
Đáp án C
Sửa: creating => create
Động từ create trong câu có vai trò tương tự reduce, ta có cấu trúc help someone do something (giúp ai làm gì)
Trong đó động từ chia ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Sau đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm áp lực và tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Below (A) are some advices (B) that can help interviewees (C) reduce the feeling of pressure and create (D) a good impression on your interviewer
A. Below
B. advices
C. interviewees
D. create
Đáp án B.
“advices” -> “advice” hoặc “pieces of advice”
“advice” là danh từ không đếm được, không có dạng số nhiều
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
How might volunteering contribute to lower blood pressure? Performing volunteer work could increase physical activity among people who aren’t otherwise very active, says lead study author Rodlescia Sneed, a doctoral candidate in social and health psychology at Carnegie Mellon University. It may also reduce stress. “Many people find volunteer work to be helpful with respect to stress reduction, and we know that stress is very strongly linked to health outcomes,” she says. As with any activity thought to improve health, researchers are trying to identify the specific characteristics of volunteering that provide the greatest benefit. For example, how much time would you need to put into volunteer work to lower your blood pressure or live longer? In the Carnegie Mellon study, 200 hours of volunteering per year correlated to lower blood pressure. Other studies have found a health benefit from as little as 100 hours of volunteering a year. Which types of volunteer activities improve health the most? No one really knows. Sneed speculates that mentally stimulating activities, like tutoring or reading, might be helpful for maintaining memory and thinking skills, while “activities that promote physical activity would be helpful with respect to cardiovascular health, but no studies have really explored this.” One key for deriving health benefits from volunteering is to do it for the right reasons. A 2012 study in the journal Health Psychology found that participants who volunteered with some regularity lived longer, but only if their intentions were truly altruistic. In other words, they had to be volunteering to help others not to make them selves feel better.
The Greek philosopher Aristotle once surmised that the essence of life is “To serve others and do good.” If recent research is any indication, serving others might also be the essence of good health.
According to paragraph 4, what is the lesson from one of the greatest intellectual figures in history?
A.Opportunities to serve others result in a stronger sense of purpose and meaning in life.
B.Without the freedom of forgiveness, you’ll end up serving for the wrong reasons.
C.We should take advantage of the generous help of others without giving in return.
D.Only a small minority of people use their lives to serve others.
Đáp án B
Theo đoạn 4, bài học từ một trong những nhân vật trí thức vĩ đại nhất trong lịch sử là gì?
A.Cơ hội phục vụ người khác mang đến ý thức mạnh mẽ hơn về mục đích và ý nghĩa trong cuộc sống
B.Không có sự tự do tha thứ, cuối cùng bạn sẽ phục vụ vì những lý do sai lầm
C.Chúng ta nên tận dụng sự giúp đỡ hào phóng của người khác mà không cần phải trả lại
D.Chỉ một số ít người sử dụng cuộc sống của họ để phục vụ người khác Căn cứ vào thông tin đoạn bốn:
The Greek philosopher Aristotle once surmised that the essence of life is "To serve others and do good." If recent research is any indication, serving others might also be the essence of good health. (Nhà triết học Hy Lạp Aristotle đã từng phỏng đoán rằng bản chất của cuộc sống là "Phục vụ người khác và làm từ thiện." Nếu nghiên cứu gần đây là bất kỳ dấu hiệu nào, phục vụ người khác cũng có thể là bản chất của sức khỏe tốt.)
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
How might volunteering contribute to lower blood pressure? Performing volunteer work could increase physical activity among people who aren’t otherwise very active, says lead study author Rodlescia Sneed, a doctoral candidate in social and health psychology at Carnegie Mellon University. It may also reduce stress. “Many people find volunteer work to be helpful with respect to stress reduction, and we know that stress is very strongly linked to health outcomes,” she says. As with any activity thought to improve health, researchers are trying to identify the specific characteristics of volunteering that provide the greatest benefit. For example, how much time would you need to put into volunteer work to lower your blood pressure or live longer? In the Carnegie Mellon study, 200 hours of volunteering per year correlated to lower blood pressure. Other studies have found a health benefit from as little as 100 hours of volunteering a year. Which types of volunteer activities improve health the most? No one really knows. Sneed speculates that mentally stimulating activities, like tutoring or reading, might be helpful for maintaining memory and thinking skills, while “activities that promote physical activity would be helpful with respect to cardiovascular health, but no studies have really explored this.” One key for deriving health benefits from volunteering is to do it for the right reasons. A 2012 study in the journal Health Psychology found that participants who volunteered with some regularity lived longer, but only if their intentions were truly altruistic. In other words, they had to be volunteering to help others not to make them selves feel better.
The Greek philosopher Aristotle once surmised that the essence of life is “To serve others and do good.” If recent research is any indication, serving others might also be the essence of good health.
The word “altruistic” in paragraph 3 is closest in meaning to_____
A. egoistic
B. philanthropic
C. liberal
D. magnanimous
Đáp án B
Từ "altruistic" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với .
A.bản ngã
B.nhân ái
C.tự do
D.hào hung
Từ đồng nghĩa altruistic (vị tha) = philanthropic
One key for deriving health benefits from volunteering is to do it for the right reasons. A 2012 study in the journal Health Psychology found that participants who volunteered with some regularity lived longer, but only if their intentions were truly altruistic. (Một chìa khóa để có được lợi ích sức khỏe từ tình nguyện là làm điều đó vì những lý do đúng đắn. Một nghiên cứu năm 2012 trên tạp chí Tâm lý học sức khỏe đã cho thấy những người tham gia tình nguyện thường xuyên thì đã sống lâu hơn, nhưng chỉ khi mục đích của họ thực sự vị tha.)