Khi cho dung dịch A g N O 3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. Dung dịch HI.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HBr.
D. Dung dịch HF.
Khi đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất ?
A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HCL.
C. Dung dịch HBr. D. Dung dịch HI.
Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
Đáp án D.
AgNO3 + HI →AgI↓ + HNO3
Kết tủa vàng đậm
Khi cho dung dịch A g N O 3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?
A. Dung dịch KI.
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch KBr.
D. Dung dịch KF.
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl cho ra dung dịch muối có màu vàng nâu?
A. Fe
B. FeO
C. CuO
D. Fe2O3
D. Fe2O3
Chọn D
PTHH: Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O
Hòa tan 16,8g MgCO3 vào 150g dung dịch HCl. Sau phản ứng đem cô cạn sẽ được một m(g) muối khan a. Tính m(g)?Nồng độ C% dung dịch sau phản ứng? b. Cho toàn bộ khí sinh ra qua dung dịch nước vôi trong 3M. Tính khối lượng kết tủa và thể tích dung dịch nước vôi trong
a) \(n_{MgCO_3}=\dfrac{16,8}{84}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: MgCO3 + 2HCl ---> MgCl2 + CO2 + H2O
0,2--------------------->0,2----->0,2
=> \(m=m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
\(m_{\text{dd}.sau.p\text{ư}}=150+16,8-0,2.44=158\left(g\right)\)
=> \(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{19}{158}.100\%=12,025\%\)
b) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
0,2----->0,2------------>0,2
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{kt}=m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\\V_{\text{dd}Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2}{3}=\dfrac{1}{15}\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 9,34 g hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2 , NaBr, KI, tac dụng với 700 ml dung dịch Ag(NO)3 0,2M thu được dung dịch D và kết tủa B. lọc kết tủa B cho 2,24 g bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E . cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 0,448 l hiđrô ở đktc. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa , nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 g chất rắn ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) .
a) Tính khối lượng kết tủa B
b) Hòa tan 46,7 g hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. dẫn V lít Cl2 vao dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 33,1 g muối. Tính V ( ở đktc) ?
Tiến hành thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đáp án C
(a) CaCO3 (b) I2 (c) Al(OH)3
(e) Cu(OH)2 (g) AgCl
Tiến hành thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là :
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đáp án C
(a) CaCO3 (b) I2 (c) Al(OH)3 (e) Cu(OH)2 (g) AgCl
Tiến hành thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3
(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đáp án C
(a) CaCO3 (b) I2 (c) Al(OH)3 (e) Cu(OH)2 (g) AgCl