Mark the letter A, B, C, or D on your answer answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner.
A. Each
B. cars
C. quickly
D. their
Mark the letter A, B, C, or D on your answer answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each
B. cars
C. quickly
D. their
“ each of the beautiful cars” là số ít nên “ their” phải chuyển thành “its”
=> Đáp án: D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each
B. cars
C. quickly
D. their
Mark the letter A, B, C, or D on your answer answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each
B. cars
C. quickly
D. their
D
“ each of the beautiful cars” là số ít nên “ their” phải chuyển thành “its”
=> Đáp án: D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each
B. cars
C. quickly
D. their
Mark the letter A, B, C, or D on your answer answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each
B. cars
C. quickly
D. their
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner
A. Each of
B. cars
C. quickly
D. their
Đáp án D
Kiến thức: đại từ/ tính từ sở hữu
Each of + danh từ số nhiều [ mỗi một] => chủ ngữ số ít
Their => its
Câu này dịch như sau: Mỗi một chiếc ô tô đẹp trong cửa hàng đều được bán nhanh chóng cho chủ sở hữu của nó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A.painting was so beautiful
B.stood
C.admired
D.for a long time.
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The painting was so beautiful that I stood there admired it for a long time.
A. painting was so beautiful
B. stood
C. admired
D. for a long time
Đáp án C.
Tạm dịch: Bức tranh đẹp đến mức tôi đã đứng đó chiêm ngưỡng nó trong một thời gian dài.
Phải thay “admired” bằng “admiring”. Các động từ chỉ tư thế như “stand, sit, run,...” đi với V-ing mang ý nghĩa hai hành động xảy ra đồng thời với nhau.
- stand (somewhere) doing sth: They just stood there laughing: Bọn họ đứng đó cười - đứng và cười cùng một lúc