X có CTPT C20H36Om. Biết X là 1 anđehit no, mạch hở. Giá trị của m là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trrong đó có một anđehit đơn chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56 gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 95,04
B. 101,52
C. 77,76
D. 103,68
1: Phân tử C3H6 , mạch hở có
A. 8 lk và 1 lk B. 7 lk và 1 lk C. 8 lk và 2 lk D. 6 lk và 2 lk
2: Anken là hiđrocacbon
A. có liên kết đôi B. có CTPT là CnH2n C. không no, có CTPT là CnH2n D. có CTPT là CnH2n-2
3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken B. hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2) D. Anken và Xicloankan đều có công thức là CnH2n(n2)
4: Tổng số đồng phân anken của C4H8 là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
5: Hợp chất của CTPT C5H10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là:
A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en |
1: Phân tử C3H6 , mạch hở có
A. 8 lk và 1 lk B. 7 lk và 1 lk C. 8 lk và 2 lk D. 6 lk và 2 lk
2: Anken là hiđrocacbon
A. có liên kết đôi B. có CTPT là CnH2n C. không no, có CTPT là CnH2n D. có CTPT là CnH2n-2
3: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. hiđrocacbon có CTPT là CnH2n là anken B. hiđrocacbon có một liên kết đôi trong phân tử là anken
C. Anken có công thức chung là CnH2n(n2) D. Anken và Xicloankan đều có công thức là CnH2n(n2)
4: Tổng số đồng phân anken của C4H8 là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
5: Hợp chất của CTPT C5H10 mạch hở (anken) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
6: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học dạng cis-trans?
A. Iso butylen B. 2-metylpent-2-en C. But-2-en D. Propylen
7: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopentan. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isopent-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. isopent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
10: Cho anken sau, tên gọi của anken đó là:
A. 3-etyl-5,5-đimetylhex-3-en B. 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en C. 2,2-đimetyl-5-etylhex-4-en D. 4-đimetyl-2,2-đimetylhex-4-en |
11: Anken hoạt động hóa học hơn ankan là vì :
A. anken có liên kết kém bền B. anken dễ tham gia phản ứng cộng
C. anken dễ tham gia phản ứng trùng hợp D. ankan và anken đều có tính no.
12: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
13: Khi cho But -1-en phản ứng với dd HBr thì tạo sản phẩm chính là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
14: Anken nào sau đây khi phản ứng với nước (có axit làm xúc tác) cho một sản phẩm ancol duy nhất ?
A. CH2=C(CH3)2 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH2-CH3 D. CH2=CH-CH3
15: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Tên của X là?
A. But-1en. B. But-2-en. C. 2-metylpropen. D. isobuten.
16: Bằng phương pháp nào để tách được metan có lẫn propen ?
A.Cho qua dung dịch nước brom. B.Cho phản ứng trùng hợp.
C.Cho phản ứng với H2 D.Cho phản ứng với HCl.
17: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây ?
A.Xiclopropan và etilen B.Propilen và etilen
C.Propan và etilen D.Metan và xiclo hexan
18: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm mất màu dd nước brom?
A. CH4& C2H4. B. C2H6& C3H6. C. CH4, C3H8 D. C2H4& C3H6.
19: Trùng hợp propen, sản phẩm polime thu được có cấu tạo là?
A. (-CH2- CH2 -CH2-)n B. (-CH3-CH2-CH2-)n C. (-CH(CH3)-CH2-)n D. (-CH3-CH3-)n
20: Trùng hợp but-2-en , sản phẩm polime thu được có cấu tạo là?
A. (-CH2- CH2 -CH2-CH2)n B. (-CH3-CH-CH-CH3-)n C. (-CH(CH3)-CH(CH3)-)n D. (-CH(CH3)2-CH2-)n
21: Oxi hoá etylen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
22: Trong phản ứng cháy của anken sau: C5H10 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng (số nguyên đơn giản nhất) các chất trong phản ứng lần lượt là : A. 1, (15/2), 5, 5 B. 2, 15, 10,10 C. 2, 15, 5, 5 D. Kết quả khác
23: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình sau : aX + 4,5 O2 3CO2 + 3H2O. X có CTPT là ?
A.C3H8 B.C3H6 C.C4H10 D.C5H10
24: Tách H2O từ ancol propylic ở nhiệt độ trên 1700C có mặt H2SO4 đặc thu được sản phẩm
A.CH3CH=CH2 B.CH3CH2CH=CH2 C. CH2 =CH2 D.(CH3)2C=CH2
25: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro (tách H2) hợp chất 2-metyl butan. Số lượng anken khác nhau có thể thu được là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Em tách ra ít câu hỏi ra 1 lần hỏi nha!
CnH2n-2O2 có thể là công thức tổng quát của mấy loại hợp chất trong số các hợp chất sau ?
(1) axit cacboxylic không no có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
(2) este không no, có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
(3) Este no, hai chức mạch hở.
(4) Anđehit no hai chức, mạch hở.
(5) Ancol no, 2 chức, mạch hở
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho 8g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 32,4g Ag kết tủa. Xác định CTPT và gọi tên của 2 anđehit
TH1: có 1 andehit là HCHO
=> ancol còn lại là CH3CHO,
Gọi nHCHO = x mol;nCH3CHO = y mol
HCHO → 4Ag;CH3CHO→2Ag
\(\left\{{}\begin{matrix}30x+44y=8\\4x+2y=\frac{32,4}{208}=0,3\end{matrix}\right.\Rightarrow x< 0\left(L\right)\)
Vậy không có HCHO trong hỗn hợp
Gọi công thức chung của 2 andehit là CnH2nO
=> nAg = 2nCnH2nO => nCnH2nO = 0,15
=> MCnH2nO = 8/0,15 => 14n + 16=53,3
=> n = 2,6n
Vậy công thức 2 andehit là
CH3CHO: Etanal
C2H5CHO: Propanal
Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit A không no (trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C), mạch hở, 2 chức bằng O2 vừa đủ, hấp thụ toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy có 394 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 284,4 gam. CTPT của A là
A. C4H6O2
B. C5H6O2
C. C6H8O2
D. C5H8O2
Đáp án B
Hướng dẫn Anđehit A không no (trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C), mạch hở, 2 chức có CTPT dạng CnH2n-4O2
CnH2n-4O2 + O2 ® nCO2 + (n – 2)H2O
=> đốt cháy A thu được nCO2 – nH2O = 2.nA
nBaCO3 = 2 mol => nCO2 = 2 mol
mdung dịch giảm = mBaCO3 – (mCO2 + mH2O) = 284,4 => mH2O = 394 – 2.44 – 284,4 = 21,6 gam
=> nH2O = 1,2 mol
=> nA = (2 – 1,2) / 2 = 0,4 mol
=> Số C trong A = nCO2 / nA = 2 / 0,4 = 5
=> CTPT của A là C5H6O2
Hỗn hợp X gồm anđehit đơn chức A và ancol đơn chức B đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 11,2 lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được 0,35 mol CO2. Để hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần a mol H2(Ni, t ° ). Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,15C. 0,05
C. 0,05
D. 0,20
Đốt 0,1 mol hỗn hợp X gồm một số amin no, đơn chức, mạch hở cần V lít O 2 (đktc) thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là 23,16 gam. Y là 1 peptit mạch hở cấu tạo từ 1 a - aminoaxit no, mạch hở chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH có tính chất:
- Khi đốt cháy a mol Y thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O với b - c = l,5a
- Khối lượng 1 mol Y gấp 7,0095 lẩn khối lượng 1 mol X
Đốt cháy m gam Y cẩn 5V lít O 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 56,560
B. 41,776
C. 48,097
D. 31,920
Đáp án C
- Đặt công thức chung cho hỗn hợp X là C n H 2 n + 3 N
Đốt cháy 0,1 mol X thu được:
- Đốt cháy a mol Y thu được b moi CO 2 và c mol H 2 O với b - c = l,5a
Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, a mol H2O và b mol N2. Các giá trị a, b tương ứng là:
A. 7 và 1,5
B. 7 và 1,0
C. 8 và 1,5
D. 8 và 1,0
Đáp án : B
X + 2 mol HCl
=> amino axit có 1 nhóm NH2 ; amin có 1 N
X + 2NaOH
=> amino axit có 2 nhóm COOH
Bảo toàn N :
2 n N 2 = namino axit + namin = 2 => b = 1
Vì 2 chất đều mạch hở :
+) Khi đốt amino axit ( có 2 liên kết pi) :
n C O 2 + n N 2 - n H 2 O = n a a
=> n H 2 O - n C O 2 - n N 2 = - n a a
+) Khi đốt amin :
n H 2 O - n C O 2 - n N 2 = n a m i n
Xét cả hỗn hợp X
⇒ n H 2 O = 7mol = b