Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
Đáp án B
Hướng dẫn
Cho Cu(OH)2 vào tất cả các mẫu thử sau đó đun nóng ống nghiệm:
- Mẫu xuất hiện kết tủa đỏ gạch là CH3CHO.
- Mẫu tạo dung dịch màu xanh nhạt là CH3COOH.
- Mẫu tạo dung dịch xanh thẫm là glixerol.
- Mẫu không làm tan Cu(OH)2 là C5H5OH
Cho các chất sau đây CH3CHO, CH3COOH, C3H5(OH)3 và C2H5OH. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 chất trên?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. dd Br2
D. NaOH
Đáp án B
Hướng dẫn
Cho Cu(OH)2 vào tất cả các mẫu thử sau đó đun nóng ống nghiệm:
- Mẫu xuất hiện kết tủa đỏ gạch là CH3CHO.
- Mẫu tạo dung dịch màu xanh nhạt là CH3COOH.
- Mẫu tạo dung dịch xanh thẫm là glixerol.
- Mẫu không làm tan Cu(OH)2 là C5H5OH
nhận biết các chất sau:
a) CH3OH, CH3CHO, HCOOH, C6H5CH3
b) C2H5OH, C2H5CHO, CH3COOH, C6H5CH3
c) C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H6
d) C3H5(OH)3, CH3COOH, CH3CHO, C6H6
mình cần gấp. cảm ơn mọi người nhiều ạ
a)
• CH3OH: Metanol
• CH3CHO: Axit axetic
• HCOOH: Axit formic
• C6H5CH3: Toluene
b)
• C2H5OH: Etanol
• C2H5CHO: Propanal
• CH3COOH: Axit axetic
• C6H5CH3: Toluene
c)
• C2H5OH: Etanol
• CH3COOH: Axit axetic
• C3H5(OH)3: Glycerol
• C6H6: Benzene
d)
• C3H5(OH)3: Glycerol
• CH3COOH: Axit axetic
。 CH3CHO: Axit axetaldehydic
• C6H6: Benzene
đề là phân biệt các chất đó ạ. xin lỗi mn ạ
Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3.
Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. Quỳ tím.
B. Cu(OH)2/OH–.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH.
Đáp án B
Khi cho các dung dịch trên vào Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường thấy CH3COOH hòa tan kết tủa tạo dung dịch muối màu xanh nhạt, dung dịch C3H5(OH)3 hòa tan kết tủa và tạo phức màu xanh đậm đặc trưng. C2H5OH không có hiện tượng gì
Đáp án B.
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (t0, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, t0
(4) NH4NO3 (t0);
(5) H2O2 + dd KMnO4/H2SO4;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8)CH2Br-CH2Br + Zn (t0);
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (t0, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, t0
(4) NH4NO3 (t0);(5) Mg + dd giấm ăn;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8) Na + cồn 96 0 ;
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to
(4) NH4NO3 (to);
(5) Mg + dd giấm ăn;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8) Na + cồn 96o;
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Xét từng phản ứng:
(1) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(2) KClO3 → x t , t 0 2 K C l + 3 O 2
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 → CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3
(4) NH4NO3 → t 0 N 2 O + H 2 O
(5) Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
(6) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr
(7) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
(8) 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
(9) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (1) (2) (3) (5) (8)
Số thí nghiệm: 5.
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2; (2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to
(4) NH4NO3 (to);
(5) Mg + dd giấm ăn;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8) Na + cồn 96o;
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án C
Xét từng phản ứng:
(1) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(2)
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 → CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3
(4)
(5) Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
(6) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr
(7) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
(8) 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
(9) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (1) (2) (3) (5) (8)
Số thí nghiệm: 5
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3