Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết được các chất sau: benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3
C. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
D. dd HCl và dd Brom
dùng các chất: giấy pH, HCl, dd Na2CO3, dd AgNO3, Cu(OH)2, NH3, NaOH, Brom, KMnO4, phenylhydrazin, iot, NaHSO3 ddFeCl3, HIO4, dây đồng, H2O. trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn sau: phenol, dd acid acrylic, dd glucozo, aceton
TL
Dùng Cu(OH)2 cho vào 4 ống nghiệm tương ứng đựng 4 hóa chất mất nhãn nói trên. Nếu ống nghiệm nào thấy xuất hiện dd màu xanh lam thì đó là glucozo.
Dùng dd Brom cho vào 3 ống nghiệm đựng 3 chất còn lại, ống nghiệm nào có kết tủa trắng thì đó là phenol, ống nghiệm nào làm mất màu nước brom nhưng không có kết tủa thì là acid acrylic, còn lại ống nghiệm chứa aceton ko có hiện tượng gì.
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh B)Naoh,dd brom,Na C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh D)dd agno3/nh3,o2,h2
Đáp án B
\(C_6H_5OH + NaOH \to C_6H_5ONa + H_2O\\ C_6H_5OH + 3Br_2 \to C_6H_2Br_3OH + 3HBr\\ 2C_6H_5OH + 2Na \to 2C_6H_5ONa + H_2\)
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol
A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh
B)Naoh,dd brom,Na
C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh
D)dd agno3/nh3,o2,h2
cho các chất sau : But - 1 - in ; isobutilen ; Butan - 1,3 - dien ; But - 2 -InViết phương trình phản ứng : a) H2 ( tỉ lệ 1:1 ) b) với dd Brom dư c) trùng hợp tạo Ploime d) dd AgNo3 , dd NH3
Cho các thuốc thử sau: dd KMnO4, dd KOH, dd AgNO3, Fe, Cu. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết Fe2+, Fe3+ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
E |
Nước brom |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Kết tủa trắng |
– |
Cu(OH)2/OH‒ |
– |
– |
dd xanh lam |
– |
dd xanh tím |
Đun nóng với dd NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dd AgNO3 trong NH3, to |
kết tủa trắng bạc |
– |
kết tủa trắng bạc |
– |
kết tủa keo |
Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là:
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val
B. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
C. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
Đáp án A
X là vinyl axetat vì nó thuỷ phân trong NaOH tạo CH3CHO nên tráng bạc được, có nối đôi nên có thể cộng Br2 làm mất màu nước brom.
Y là triolein vì nó là chất béo không no nên có khả năng cộng hợp Br2.
Z là glucozơ vì nó có nhóm CHO nên tác dụng được với nước brom, tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và tráng bạc.
T là anilin vì tạo kết tủa trắng với brom.
E là Gly-Ala-Val vì có tham gia phản ứng màu biure
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
E |
Nước brom |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Kết tủa trắng |
- |
Cu(OH)2/OH- |
- |
- |
Dd xanh lam |
- |
Dd xanh tím |
Đun nóng với dd NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dd AgNO3 trong NH3, t0 |
Kết tủa trắng bạc |
- |
Kết tủa trắng bạc |
- |
Kết tủa keo |
Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là:
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
Chọn C.
X là vinyl axetat vì nó thuỷ phân trong NaOH tạo CH3CHO nên tráng bạc được, có nối đôi nên có thể cộng Br2 làm mất màu nước brom.
Y là triolein vì nó là chất béo không no nên có khả năng cộng hợp Br2.
Z là glucozơ vì nó có nhóm CHO nên tác dụng được với nước brom, tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và tráng bạc.
T là anilin vì tạo kết tủa trắng với brom.
E là Gly-Ala-Val vì có tham gia phản ứng màu biure.
X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): Phản ứng (-): Không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3,t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
X không tham gia phản ứng tráng bạc => X không thể là glucozơ và fructozơ =>Loại A và D.
X không tác dụng với dung dịch NaOH =>X không thể là phenol =>Loại C.
Đáp án B
X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): Phản ứng (-): Không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3,t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
Đáp án B
X không tham gia phản ứng tráng bạc=> X không thể là glucozơ và fructozơ=> Loại A và D.
X không tác dụng với dung dịch NaOH=> X không thể là pheno=>l Loại C
X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ , anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+) phản ứng (-)không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3, t° |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ