Số liền trước của 31 chia cho số liền sau của 2
Giá trị của phép tính đó bằng
Giá trị của phép tính đó bằng
Số liền sau của 31 chia cho số chẵn liền sau của 2
Giá trị của phép tính đó bằng
Số liền sau của 31 là 32
Số chẵn liền sau cảu hai là 4
Ta có :
32 : 4 = 8
Số cần điền vào chỗ trống là 8
Số liền trước của 21 chia cho 2
Giá trị của phép tính đó bằng
Số liền trước của 21 là 20
Ta có :
20 : 2 = 10
Số cần điền vào chỗ trống là 10
Phép tính có tổng hai số là (100 ), số hạng thứ nhất là số liền trước của (45 ).
Số hạng thứ hai có giá trị là
Số hạng thứ hai có giá trị là :
100 – 44 = 56
Số cần điền vào ô trống là 56
Đem nhân số dương x với 2, và tích số này sau đó chia cho 3. Biết số dương là căn bậc hai của kết quả hai phép tính trên bằng x, hãy tìm giá trị của x ?
- Vì khi đem nhân số dương x với 2, sau đó tích số này sau đó chia cho 3 và số dương đó là căn bậc hai của kết quả hai phép tính trên bằng x nên:
- Ta có: \(x=\sqrt{\frac{2x}{3}}\)( * )
\(\Rightarrow x^2=\frac{2x}{3}\)
\(\Leftrightarrow3x^2=2x\)
\(\Leftrightarrow3x^2-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x.\left(3x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\3x-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\3x=2\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=\frac{2}{3}\end{cases}}\)
- Thử lại:
+ Với \(x=2\)thay vào phương trình ( * ), ta có:
\(\sqrt{\frac{2.2}{3}}=\sqrt{\frac{4}{3}}=\frac{2}{\sqrt{3}}\ne2\)
Vậy \(x=2\)loại
+ Với \(x=\frac{2}{3}\)thay vào phương trình ( * ), ta có:
\(\sqrt{\frac{2.\frac{2}{3}}{3}}=\sqrt{\frac{2}{3}.\frac{2}{3}}=\frac{2}{3}\)
Vậy \(x=\frac{2}{3}\)thỏa mãn
Vậy \(S=\left\{\frac{2}{3}\right\}\)
Câu 1: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6? Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là
Câu 2: Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3. Trả lời:Tổng các số đó là
Câu 3: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là
Câu 4: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước? Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát bước
Câu 5: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Trả lời: Số đó là
Câu 6: Giá trị biểu thức: là
Câu 7: Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia. Trả lời: Số bị chia là
Câu 8: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó. Trả lời: Số bị chia là
Câu 9 anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng tuổi anh?Trả lời: Tuổi em bằng tuổi anh trước đây năm.
Câu 4: Một phép tính nhân có thừa số là 2 và thừa số kia là số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm tích của phép nhân đó?
Số bé nhất có hai chữ số là 10
=> Số liền trước của 10 là 9
=> Tích của phép nhân là:
2 x 9 = 18
Đáp số: 18
Trong phép nhân có một thừa số là số chẵn liền sau số 0, tích là số liền sau của 17. Thừa số còn lại có giá trị là:
A. 2
B. 6
C. 18
D. 9
Số chẵn liền sau số 0 là 2
Số liền sau của 17 là 18.
Thừa số còn lại có giá trị là:
18 : 2 = 9
Đáp số 9
Đáp án cần chọn là D
Nhờ tìm lời giải đúng của câu này: Cộng 35 với số liền trước và số liền sau của 35 thì được kết quả là...?
- 1 phép tính: 35 + 34 + 36 = ...
hay là 2 phép tính: 35 + 34 = ... và 35 + 36 = ...
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số liền sau của 16. Giá trị của số trừ là:
A. 83
B. 81
C. 98
D. 82
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98
Số liền sau của 16 là 17
Giá trị của số trừ là:
98 – 17 = 81
Đáp án cần chọn là B