Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm linh chín được viết là
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm chín mươi được viết là
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số “một trăm chín mươi chín” viết là ...
Số "Một trăm chín mươi chín" viết là 199.
Số cần điền vào chỗ trống là 199
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
................: Ba mươi chín phẩy một trăm linh tám.
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:
Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là □
A. 705,132
B. 705,123
C. 705,213
D. 705,321
Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết 705,132.
Đáp án A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: .........................................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm hai mươi lăm được viết là
Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là…………..
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy"viết là…………..
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là…………..
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một"…………..
a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
Viết các số sau:
a. Chín trăm linh hai :…..,…..
Sáu trăm năm mươi lăm:……,…….
b. Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp:
753 = .........+ 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ........
a. Chín trăm linh hai : 902
Sáu trăm năm mươi lăm: 655
b. 753 = 700 + 50 + 3 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : 35
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :
b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402.