Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm chín mươi được viết là
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số “một trăm chín mươi chín” viết là ...
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số một trăm linh chín được viết là
Viết các số:
Ba trăm hai mươi lăm:……….
Năm trăm bốn mươi: ……….
Tám trăm bảy mươi tư: ….
Ba trăm linh một: ………….
Hai trăm mười bốn: ……….
Sáu trăm năm mươi bảy:……….
Bốn trăm hai mươi mốt: ……….
Bốn trăm bốn mươi tư: ………….
Tám trăm: ………………………
Chín trăm chín mươi chín:…….
Số năm trăm năm mươi lăm được viết là:
A. 545
B. 505
C. 550
D. 555
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm bé nhất là
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 4 chục là
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số có số tròn trăm liền sau là 500