Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số có số tròn trăm liền sau là 500
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là
Số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là 100
Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là 101
Điền số thích hợp vào chỗ trống.Trong kho đang có một số bao gạo và bằng số tròn trăm liền sau của số 567.
Vậy trong kho đang có số bao gạo là
Vậy trong kho đang có số bao gạo là 600
Số cần điền vào ô trống là 600
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000.
B. 5m 5cm = 505cm.
C. 3 x 37 = 50 + 61
A,1000 B,505 C,37
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm bé nhất là
Số tròn trăm bé nhất là 100
Số cần điền vào ô trống là 100
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tổng của số liền trước và số liền sau của 333 là
Số liền trước của 333 là 332
Số liền sau của 333 là 334
Tổng của số liền trước và số liền sau của 333 là: 332 + 334 = 666
Điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
800 < < 1000
800< 900 < 1000
Số thích hợp điền vào chỗ trống là 900
5.Đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm là ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6.Bán kính của hình tròn có chu vi 18,84dm là....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5. Đường kính của hình tròn là: \(\dfrac{14,13}{3,14}\)=4,5 (cm)
6. - Đổi 18,84dm=188,4cm.
- Bán kính của hình tròn là: \(\dfrac{188,4}{3,14}:2\)=30 (cm)
5: \(d=14.13:3.14=4.5\left(cm\right)\)
6: \(R=188.4:3.14:2=30\left(cm\right)\)
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là.... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
\(S=2.5^2\cdot3.14=19.625\left(dm^2\right)\)
Bài 8:
\(C=6.5\cdot2\cdot3.14=40.82\left(cm\right)\)
7.Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là ..\(2,5\times2,5\times3,14=19,625\)..dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
8.Hình tròn tâm O có bán kính 6,5cm. Chu vi hình tròn đó là..\(6,5\times2\times3,14=40,82\).. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 7:
S=2,52x3,14=19,625(dm2)
Bài 8:
C=6,5x2x3,14= 40,82(cm)