Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số 654
Số cần điền vào ô trống là 654
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm 3 chục và 2 đơn vị là 132
Số cần điền vào ô trống là 132
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
Số 37,42 : Đọc là :.................................................................................................................................................
37.42 có phần nguyên gồm ........ chục , ............ đơn vị ; phần thập phân gồm ............phần mười , ...........phần trăm.
Đọc là : Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai
Có phần nguyễn gồm 3 chục , 7 đơn vị , phần thập phân gồm 4 phần mười , 2 phần trăm .
Tíc nha
37,42 đọc là
ba mươi bảy phẩy 42
3 chúc bảy đơn vị 4 phần mời 2 phần trăng
nhé bn
phần nguyên gồm 3 chục ,7 đơn vị ;phàn thập phân gồm 4 phần mười ,2 phần trăm
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 3 205 628 | B. 325 628 | C. 3 025 628 | D. 3 250 628 |
Câu 2. 32 m2 2 cm2 = ...........cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 322 | B. 320 002 | C. 3 202 | D. 32 002 |
Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:
A. 13 | B. 172 | C. 73 | D. 99 |
Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 37 ô trống chia hết cho 5 | b) 62 ô trống chia hết cho 3 |
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 3 205 628 | B. 325 628 | C. 3 025 628 | D. 3 250 628 |
Câu 2. 32 m2 2 cm2 = ...........cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):
A. 322 | B. 320 002 | C. 3 202 | D. 32 002 |
Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:
A. 13 | B. 172 | C. 73 | D. 99 |
Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 37 ô trống chia hết cho 5
|
|
điền số thích hợp trong phạm vi từ 0 đến 9 vào mỗi chỗ chấm .
5 chục + 14 đơn vị = ..... chục + ...... đơn vị