40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 300 + 40 + 5 … 354
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Đáp án B
Ta có:
Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là dấu <.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
a) 8dm = 80 cm
b) 50cm = 5dm
c) 3dm7cm = 37cm
d) 94cm = 9dm4cm
a) 8dm=80cm
b) 50cm=5dm
c) 3dm7cm=37cm
d) 94cm=9dm4cm
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
50 - 10 ...20 40 - 10....40 30....50 - 20
- Tìm giá trị ở mỗi vế.
- So sánh các chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) Diện tích hình tam giác có đáy 3,5 dm và chiều cao tương ứng 40 cm là:
……………………………………………………………………………………………….
b) Chu vi của hình tròn có diện tích 3,14 dm2 là:
……………………………………………………………………………………………….
a) Đổi 3,5 dm = 35 cm
Diện tích hình tam giác là :
35 x 40 : 2 = 700 ( cm2 )
Đáp số : 700 ( cm2 )
b) Bán kính của hình tròn là :
3,14 : 3,14 = 1 ( dm )
Đường kính của hình tròn là :
1 x 2 = 2 ( dm )
Chu vi của hình tròn là :
2 x 3,14 = 6,28 ( dm )
Đáp số : 6,28 dm