Tổng của 42 và 36 là
A. 68
B. 78
C. 88
a) – (- 12) + (+ 19) – (+12) + 8 - 19
b) (59 – 78) - (42 – 78 + 59)
c) (- 68 + 103) – (-50 – 68 + 103)
giúp mik voi ah, đag cần gấp
a, -(-12) + (+19) - (+12) + 8 - 19
= 12 + 19 - 12 + 8 - 19
= ( 12 - 12) + ( 19- 19) + 8
= 0 + 0 + 8
= 8
b, (59 - 78) - (42 - 78 + 59)
= 59 - 78 - 42 + 78 - 59
= (59 - 59) - 42 - ( 78 - 78)
= 0 - 42 - 0
= -42
c, ( - 68 + 103) - (-50 - 68 + 103)
= -68 + 103 + 50 + 68 - 103
= (-68 + 68) + ( 103 - 103) + 50
= 0 + 0 + 50
= 50
a) \(...=12+19-12+8-19=8\)
b) \(...=-19-23=-42\)
c) \(...=35-\left(-15\right)=35+15=50\)
Hiệu của hai số kém số bị trừ 78 đơn vị. Tìm số trừ của phép trừ đó. Đáp án: a) 88 ; b) 68; c) 178 ;d) 78
thằng nào hay con nào kb ko
c) hoặc d)
~ Hok tốt ~
P/s : Mik nghĩ là c) :VVV
TL : d) 78
Hi vọng bạn sẽ nói chuyên với từ ngữ lịch sự hơn, mk k kb đou nha
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
a) Tìm phân số có giá trị bằng phân số 5/6, biết rằng tổng của của tử và mẫu bằng 88.
b) Tìm phân số có giá trị bằng -36/42, biết rằng hiệu giữa tử và mẫu bằng 52
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 5 = 1(phần)
Tử số là:
88 : 11 x 5 = 40
Mẫu số là:
88 - 40 = 48
a ) Ta có tổng số phần = nha của tử và mẫu là :
5 + 6 = 11 phần
Tử số là :
88 : 11 x 5 = 40
Mẫu số là :
88 : 11 x 6 = 48
Vậy phân số đó là : \(\frac{40}{48}\)
Câu b cũng z thôi
b) Tổng số phần bằng nhau là:
42 - 36 = 6 ( phần )
Tử số là:
( 6 + 52 ) : 2 = 29
Mẫu số là:
6 - 29 = -23
Phân số đó là: 29/-23
Mình cx ko chắc đâu, vì cái này là phân số âm
tINH NHANH
A ) 78. 123 + 88 .33 - 78 x 23 + 11.8.67
b)42 . 53 + 47.156 _ 114.47
c ) 53 . 39 + 39 . 47 - 15 . 21 - 7 . 155
d ))15 . 37 . 4 + 120 . 21 + 21 x 5 x12
e ) 2 . 53 . 12 4 . 6 . 87 _ 15 . 4
g ) (2500 + 75 ) : 25 - ( 36 . 11 ) : 1
Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi chứng chỉ Tiếng Anh A2 (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
[40; 50) ; [50; 60); [60;70); [ 70; 80); [80; 90); [90;100]
Số phương sai là:
A. 190, 23
B. 192,03
C. 193,2
D. 192,23
Chọn A.
Dựa vào bảng đã cho ta có bảng phân bố tần số; tần suất như sau:
Chứng minh rằng các số hạng và tổng đều chia hết cho 2:
a)48+86; b)68+12; c)54+46; d)36+72;
e)34+8+6; g)38+5+2; h)88+8+6; i)98+52+94.
Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61.
C. 59. D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78.
C. 88. D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540. B. 542.
C. 544. D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e).
Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60. B. 61.
C. 59. D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68. B. 78.
C. 88. D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540. B. 542.
C. 544. D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là
A. (a), (b). B. (a), (d). C. (b), (d). D. (c), (e)
Ba số tiếp theo trong dãy số sau là gì :
4 ; 6 ; 10 ; 16 ; 38 ; 62 ; 64 ; 68 ; ... ; ... ; ...
a) 74 ; 86 ; 110
b) 82 ; 86 ; 124
c) 78 ; 86 ; 102
d) 72 ; 78 ; 88
273010-8*18*28*38*48*58*68*78*88*98= ?
kết quả của biểu thức sau có tận cùng là chữ số nào ?
bạn giải thích cho mink được ko tại sao lại bằng 6