Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là
A. chế tạo ô tô, tàu biển
B. khai thác khoáng sản
C. hóa chất
D. luyện kim
câu 11 ngành công nghiệp mũi nhọc của nhật bản là :
A.chế tạo ô tô, tàu biển
B.khai thác khoáng sản
C.hóa chât
D.luyện kim
Ngành công nghiệp phát triển nổi bật nhất Châu Phi là
A. hóa chất. B. ô tô. C. luyện kim. D. khai khoáng.
Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì
1. Công nghiệp truyền thống là: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt
2. Trước đây, công nghiệp tập trung ở ven Thái bình dương do có nhiều khoáng sản
3. Các ngành công nghiệp hiện đại là: hóa dầu, hàng không, vũ trụ. viễn thông,…
4. Tỉ trọng ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa có xu hướng giảm.
Số phương án thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp Hoa Kì là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C.
Giải thích: Các ý 1, 3, 4 đúng, còn ý 2 sai vì: Trước đây, sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, chế tạo ô-tô, đóng tàu, hóa chất, dệt,… Hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, công nghiệp hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông,…
Câu 6. Vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, một số ngành công nghiệp ở Pháp mới ra đời đạt được nhiều thành tựu, đó là:
A. Khai thác mỏ, luyện kim.
B. Điện khí, hóa chất, chế tạo ô tô, điện ảnh.
C. Luyện kim, hóa chất, đóng tàu.
D. Khai thác mỏ, hóa chất, đóng tàu
Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *
25 điểm
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *
25 điểm
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *
25 điểm
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *
25 điểm
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *
25 điểm
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *
25 điểm
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *
25 điểm
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *
25 điểm
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *
25 điểm
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *
25 điểm
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *
25 điểm
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *
25 điểm
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 37. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là: *
25 điểm
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 38: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua: *
25 điểm
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 39: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây? *
25 điểm
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 40: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào: *
25 điểm
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm.
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:
A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.
B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .
C Ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi bị đóng băng.
Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:
A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.
B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .
C Ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi bị đóng băng.
Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:
A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.
B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .
C Ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi bị đóng băng.
Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Pa-ra-goay.
Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Bông.
B. Mía
C.Cà phê
D. Lương thực.
Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:
A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.
B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..
C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.
D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.
Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:
A. Các nước Tây Âu.
B. Các nước Nam Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Bắc Âu.
Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:
A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.
B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .
C Ấm và mưa nhiều.
D. Sông ngòi bị đóng băng.
Trước đây, ở Hoa Kì, các ngành công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt,… phát triển mạnh nhất ở vùng
A. phía Nam
B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Bắc
D. phía nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới?
A. Công nghiệp chế tạo ôtô, tàu biển. B. dùngCông nghiệp điện tử .
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu . D. Tất cả đều đúng
Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp.
A. Ngành công nghiệp |
| B. Sản phẩm |
1. Khai thác khoáng sản |
| a. Các loại vải, quần áo,… |
2. Luyện kim |
| b. Phân bón, xà phòng,… |
3. Hóa chất |
| c. Than, dầu mỏ, quặng sắt,… |
4. Dệt, may mặc |
| d. Gang, thép,đồng, thiếc,… |
Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?
A: Khai thác khoáng sản
B: Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè
C: Đóng tàu
D: Tất cả các ý trên