đặt hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E=12V và điện trở trong r=4 ôm. Thay đổi giá trị của biến trở R=R1 hoặc R=R2 mạch ngoài cho cùng công suất tiêu thụ P=8W.Giá trị của R1,R2 lần lượt là?
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos ω t V . Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R 1 = 45 Ω hoặc R = R 2 = 80 Ω thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R 1 , R 2 là
A . cos φ 1 = 0 , 5 ; cos φ 2 = 1
B . cos φ 1 = 0 , 5 ; cos φ 2 = 0 , 8
C . cos φ 1 = 0 , 58 ; cos φ 2 = 0 , 6
D . cos φ 1 = 0 , 6 ; cos φ 2 = 0 , 8
Đáp án C
- Ứng với 2 giá trị R1 và R2 công suất bằng nhau, nên:
- Hệ số công suất:
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = R 1 hoặc R = R 2 , công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R 1 và R 2 có giá trị
A. R 1 = 1Ω; R 2 = 4Ω
B. R 1 = R 2 = 2Ω
C. R 1 = 2Ω; R 2 = 3Ω
D. R 1 = 3Ω; R 2 = 1Ω
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = R 1 hoặc R = R 2 , công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R 1 và R 2 có giá trị
A. R 1 = 1 Ω ; R 2 = 4 Ω
B. R 1 = R 2 = 2 Ω
C. R 1 = 2 Ω ; R 2 = 3 Ω
D. R 1 = 2 Ω ; R 2 = 3 Ω
Đáp án: A
Ta có:
Thay E, P, r vào (1) ta có:
R 2 - 5R + 4 = 0 (2)
Giải phương trình (2) ta có:
R 1 = 1 Ω ; R 2 = 4 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện 1 chiều ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy khi R1 = 2 Ω và R2 = 12,5 Ω thì giá trị công suất của mạch là như nhau. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là
A. 10 W
B. 30 W
C. 40 W
D. 20 W
Đáp án C
Công suất tiêu thụ trên mạch
Ta thu được phương trình bậc hai với ẩn R:
Phương trình cho ta hai nghiệm thỏa mãn
Mặt khác
khi R = r và
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng với hai giá trị của biến trở là R 1 = 90 Ω và R 2 = 160 Ω . Hệ số công suất của mạch AB ứng với R 1 và R 2 lần lượt là
A. 0,6 và 0,75
B. 0,6 và 0,8
C. 0,8 và 0,6
D. 0,75 và 0,6
Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định
Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 125 Ω hoặc R = R2 = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R1, R2 lần lượt gần giá trị nào nhất ?
A. 0,7 và 0,75.
B. 0,8 và 0,65.
C. 0,5 và 0,9.
D. 0,8 và 0,9.
Đáp án A
+ Ta có:
Thay R1 = 125 W và R2 = 150 W vào phương trình trên ta tìm được
+
+
Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R 1 = 125 Ω hoặc R = R 2 = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R 1 ; R 2 lần lượt gần giá trị nào nhất ?
A. 0,7 và 0,75.
B. 0,8 và 0,65.
C. 0,5 và 0,9.
D. 0,8 và 0,9.
Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U 0 cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R 1 = 125 Ω hoặc R = R 2 = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R 1 , R 2 lần lượt gần giá trị nào nhất ?
A. 0,7 và 0,75
B. 0,8 và 0,65
C. 0,5 và 0,9
D. 0,8 và 0,9
Đáp án A
R thay đổi, P bằng nhau nên ta có công thức
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là R 1 = 0,5 Ω hoặc R 2 = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4 Ω
B. r = 0,5 Ω
C. r = 2 Ω
D. r = 1 Ω
Chọn đáp án C.
Công suất mạch ngoài có cùng giá trị:
⇒ r = 2 Ω