Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2017 lúc 15:59

C

Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó

ð Đáp án C

Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 6:14

Đáp án C.

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of practice: không thực hành

C. out of stock: hết hàng

D. out of work: không có việc làm

Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.

MEMORIZE

- out of breath: hụt hơi

- out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát

- out of context: ngoài văn cảnh

- out of date: lạc hậu

- out of mind: không nghĩ tới

- out of order: hỏng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 3:42

Đáp án A

A. Out of stock: hết hàng

B. Out of work: Thất nghiệp

C. Out of reach: ngoài tâm với

D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.

Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2018 lúc 8:57

Chọn B

Nên phân biệt với “priceless”: vô giá, rất giá trị

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 12:36

Đáp án C.

Thành ngữ: To get on somone’s nerve: Chọc tức ai, làm cho ai phát cáu.

Tạm dịch: Đừng làm ồn nữa. Mày đang làm tao phát điên đấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2017 lúc 11:56

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of stock: hết hàng                                           B. out of practice: không thể thực thi

C. out of reach: ngoài tầm với                                  D. out of work: thất nghiệp

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 13:33

Đáp án là B. By and large: nhìn chung, rút cục

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2017 lúc 16:48

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)

Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2017 lúc 11:38

Đáp án A. 

No matter+ who/ what/ when/ where/ why/ how (adj.adv) +S +V: cho dù

However: tuy nhiên

If + mệnh đề: nếu

Whomever/ whoever: ai, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai (đóng vai trò là đại từ trong câu).

Dịch nghĩa: Cho dù em có là ai đi chăng nữa, thì anh vẫn yêu em.