Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 13:59

Đáp án B.

Cấu trúc: find/ found it difficult + to V

Tạm dịch: y ban thấy thật khó đ đưa ra quyết định.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2019 lúc 6:21

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Drop a / the hint = để lại gợi ý

Dịch nghĩa: Nếu không phải là nhờ gợi ý mà giáo sư để lại, không ai đã có thể tìm ra câu trả lời đúng.

          B. cast (v) = nhìn hoặc cười về một hướng / tạo ra ánh sáng hoặc bóng tối ở một địa điểm / nghi ngờ / thả cần câu cá / ném mạnh / thử vai / miêu tả, thể hiện ai / bỏ phiếu / đúc khuôn …

          C. throw (v) = ném đi / đặt một cách bất cẩn / di chuyển thứ gì dùng lực mạnh / làm ai ngã mạnh / làm ai ở trong tình trạng nhất định / chĩa vào / làm ai buồn / tổ chức tiệc …

          D. fling (v) = ném đi / tự quăng mình / nói một cách gay gắt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 10 2017 lúc 15:28

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

A. increasingly (adv): càng ngày càng (= more and more)

B. constantly (adv): liên tục, lúc nào cũng (= all the time)

C. deliberately (adv): một cách cố ý

D. precisely (adv): một cách chính xác (= accurately/exactly)

Tạm dịch: Mặc dù cảnh sát đã nghi ngờ đám cháy bị cố tình khai hỏa, họ đã không thể chứng minh điều đó.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 14:20

Đáp án là B.

infected: bị tiêm nhiễm, đầu độc

Nghĩa các từ còn lại: suspected: bị nghi ngờ; rejected: bị bác bỏ; detected: bị phát hiện ra 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2019 lúc 13:40

Đáp án D

- Then: sau đó, lúc đó

- Until: cho đến khi

+  Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)

- As soon as: ngay khi

- When: khi (only when: chỉ khi)

ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2019 lúc 13:03

Đáp án D

Dịch câu: Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.

Then: sau đó

Until: cho đến tận khi (Ở đây sẽ đúng nếu như sử dụng It was not until….)

As soon as: ngay khi

When: khi (only when: chỉ khi)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2019 lúc 11:09

Đáp án A

Giải thích:

Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh

Hear something V-ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó dài.

Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring.

Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trưởng là các sinh viên sẽ không nghe thấy chuông kêu trong tuần này vì nó đã hỏng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2017 lúc 14:13

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 2:04

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

appeal (n): đơn phúc thẩm, đơn xin (một yêu cầu chính thức cho một tòa án về một quyết định được thay đổi)

 application (n): (luật) việc có hiệu lực một nguyên tắc

petition (n): (luật) đơn thỉnh cầu ((một văn kiện) chính thức yêu cầu một tòa án thực hiện một hành động cụ thể)

permit (n): giấy phép

 form (n): mẫu đơn

 => appeal = petition

Tạm dịch: Đơn phúc thẩm đã bị Ủy ban bác bỏ, mặc dù thực tế là nó đã được ký bởi hơn 5.000 người.

Đáp án:B

Bình luận (0)