Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2019 lúc 13:20

Đáp án C

challenging (adj): mang tính thử thách, khó khăn >< easy (adj): dễ dàng.

Các đáp án còn lại:

A. tricky (adj): khéo léo, xảo quyệt.

B. tough (adj): bền bỉ, cứng rắn, …

D. difficult (adj): khó khăn.

Dịch: Năm đầu tiên ở Đại học thực sự là 1 năm đầy khó khăn trong cuộc đời tôi bởi nó mang lại cho tôi rất nhiều rắc rối.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 5 2019 lúc 9:57

Đáp án: C

ka nekk
7 tháng 3 2022 lúc 11:09

C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 1 2017 lúc 14:11

Đáp án: C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 6 2018 lúc 17:42

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2018 lúc 11:06

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 17:25

Đáp án D

Giải thích

Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì

Idle (adj): nhàn rỗi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 7 2017 lúc 17:00

C

A. very scared : rất sợ   

B. very bored : rất buồn

C. very idle : rất nhàn rỗi       

D. very busy: rất bận    

=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi

=>Đáp án C

Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2017 lúc 12:09

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 9:00

Đáp án C

A. rất sợ

B. rất chán

C. rất nhàn rỗi

D. rất bận