Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2019 lúc 12:07

Chọn C       Câu bài cho là câu bị động, mà “like + V_ing” nên đáp án là “being”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2018 lúc 17:30

Đáp án B

- Photographer (n): thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh

- Photography (n): nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh

- Photograph (n): bức ảnh

- Photographic (adj): như ảnh

ð Đáp án B (Tôi đã bị lôi cuốn bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2019 lúc 3:31

Đáp án B

“photography”: nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh

Tôi đã bị cuốn hút bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2018 lúc 15:09

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2019 lúc 10:51

Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn

Giải thích:

- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.

Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver

- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc: S + V.ed + O => changed

Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2019 lúc 14:42

Kiến thức: Thì tương lai trong quá khứ, thì quá khứ đơn

Giải thích:

– Thì tương lai trong quá khứ được dùng để diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.

Ngữ cảnh nhấn mạnh sự việc đã được lên kế hoạch, do đó sử dụng cấu trúc: S + were/was + going to + V

– Dựa vào dấu hiệu: in the end (cuối cùng) và ngữ cảnh => sử dụng thì quá khứ đơn: S + V.ed

change your/somebody’s mind = to change a decision or an opinion: thay đổi ý kiến, quyết định

Tạm dịch: Tổng thống đã dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng, ông đã thay đổi quyết định.

Chọn B 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2017 lúc 9:04

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2019 lúc 12:56

Đáp án C.

In spite of + N/V-ing: mặc dù, bất kể.

Dịch câu: Gannon là một cầu thủ tiền vệ xuất sắc bất chấp tuổi tác của anh ấy.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2017 lúc 16:38

Đáp án A

- in spite of + N/V-ing,… = although + SVO,… = even though + SVO,… = mặc dù…, nhưng…

- on account of = vì

- in addition to = thêm vào

Vì hai vế của đề bài có nghĩa tương phản → dùng “in spite of” để phù hợp ngữ pháp và nghĩa

Dịch: Anh ấy luôn luôn học tập tốt ở trường mặc dù sự giáo dục của anh ấy bị gián đoạn bởi bệnh tật.