Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 11:58

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2017 lúc 16:03

B

Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ

Cấu trúc : make a decision: quyết định

ð Đáp án B

Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 7:29

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make decision: quyết định.

Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2018 lúc 16:03

Chọn A

“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 1:58

Đáp án A

Giải thích:

A. maintain (v) duy trì 

B. develop (v) phát triển

C. gain (v) đạt được  

D. collect (v) sưu tập

Dịch: Việc duy trì vẻ đẹp không hề dễ khi chúng ta ngày càng già đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2017 lúc 9:51

Đáp án : D

“which” là mệnh đề quan hệ, ở đây “which” thay thế cho cả vế trước đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 11:51

Chọn đáp án D

Giải thích: Ta dùng which khi thay cho cả mệnh đề đằng trước. Dịch là “cái mà, điều này”

Dịch nghĩa: Bố của anh ấy là quản lí ngân hàng, điều này khiến anh ấy dễ dàng có một công việc tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 11:06

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu

B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến

Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)

C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.

Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)

D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó

Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2018 lúc 6:23

Chọn B