Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2019 lúc 13:16

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Sự hạn chế chính của tổ chức ASEAN đó là sự thiếu khả năng thông qua các tuyên bố, sự chấp thuận, hay công cụ mà họ đã đưa ra hằng năm qua.

=> Shortcoming (n): điểm yếu, sự hạn chế

Xét các đáp án:

A. advantage /əd'va:ntidʒ/ (n): lợi thế

B. benefit /'benəfit/ (n): lợi ích

C. drawback /'drɔ:bak/ (n): hạn chế

D. success /sək'ses/ (n): sự thành công

Huyền Khánh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 10 2021 lúc 17:02

26 C

27 B

28 D

29 D

30 C

Nguyễn Thị Thảo Hiền
12 tháng 10 2021 lúc 17:05

26 c

27 b

28 d

29 d

30 C

☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
Xem chi tiết
Sunn
22 tháng 1 2022 lúc 20:20

A

B

B

C

Question 23:A.refers             B.to refer        C.refer           D.refered 

Question 24:A.poisonous        B.poisons        C.poison           D.poisoining 

Question 25:A.to                     B.too               C.on                   D.for 

Question 26:A.at                     B.of                 C.about              D.in 

Question 27:A.example          B.other            C.only                D.about

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 8:18

Chọn C

promise (v): hứa

doubt (v): nghi ngờ

refuse (v): từ chối

be regarded as = be considered as : được coi là

Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học

phuc anh
Xem chi tiết
phuc anh
14 tháng 3 2022 lúc 20:43

từ gạch chân câu 41 là hold
                             42 là exciting
                             43 là In spite of
                             44 là shortest 
                             45 là traditional
                             46 là noisy

Như Lãng An
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
5 tháng 1 2022 lúc 15:40

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.

Question 19: Linh is feeling a bit frustrated about her study. She’s failed the exam once again.

A. tense B. depressed C. relaxed D. confident

Question 20: At the weekends the city center is always packed with people.

A.free B. empty C. busy D. crowded

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s)in each of the following questions.

Question 21: Do you think we can live on selling silk scarves as souvenirs?

A. have enough money to live B. not have enough money to live 

C. earn enough money D. live by

Question 22: Students in remote area can’t be able to read or write

A. illiterate B. uneducated C. untrained D. literate

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 7:28

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Một tổ chức phát triển Giáo dục đã hợp tác với trường chúng tôi để thành lập ra các lớp học tiếng anh miễn phí cho các vùng khó khăn.

=> Establish (v) : thành lập, xây dựng

Xét các đáp án:

A. put away: loại bỏ cái gì

B. put off = postpone =delay: trì hoãn

C. set off: khởi hành (chuyến tàu )

D. set up = establish = found: thành lập

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2017 lúc 5:28

Đáp án A

Integrate = combine (kết hợp)

chang
Xem chi tiết
neverexist_
20 tháng 3 2022 lúc 14:56

Question 15. Luckily Susan got over her operation very quickly.

     A. got up                          B. paid for                            C. looked at                         D. recovered from

Question 16. Students are understandably anxious about getting work after graduation.

     A. worried                       B. excited                             C. fearful                              D. careful