Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2019 lúc 15:50

Đáp án D

- draught (n): bản nháp, dự thảo

- flood (n): lũ lụt

- eruption (n): sự phun trào (núi lửa)

- drought (n): hạn hán

Dịch: Sau một năm không có chút mưa nào, đất nước đã phải đối mặt với một trong những trận hạn hán tồi tệ nhất trong vòng 60 năm qua

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 5:29

Chọn B

Pass off= diễn ra, take off= xóa bỏ, walk off= bỏ đi, call off= trì hoãn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 12:15

Đáp án là A.

Due to = owing to = because of + Ving / danh từ: bởi vì

Because = as = since = for + S + V : bởi vì

Despite = in spite of + Ving/ cụm danh từ : mặc dù

When S+ V: khi

Câu này dịch như sau: Cuộc thi chạy bộ đường dài bị hoãn lại do trời mưa to

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2017 lúc 15:02

Đáp án D 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2017 lúc 16:25

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2019 lúc 5:26

Đáp án là A. be sent to prison: bị vào tù; for + khoảng thời gian; for + V-ing: sau giới từ là V-ing.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 11:48

B

A.   Kind: tử tế, tốt bụng

B.   Wealthy: giàu có

C.   Broke: tan vỡ

D.   Poor: nghèo

ð Đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu được vấn đề tài chính mà chúng tôi đang phải đối mặt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2019 lúc 3:56

Đáp án A

- stare: to look at somebody/something for a long time: nhìn chằm chằm

- wink:to close one eye and open it again quickly, especially as a private signal to somebody, or to show something is a joke: nháy mắt

- wactch: xem/ ngắm nhìn - glance at: to look quickly at something/somebody: nhìn thooáng qua/ liếc nhìn

Câu này dịch như sau: Họ nhìn nhau chằm chằm hơn một phút mà không nhấp nháy/ nhúc nhích/ động đậy

Bình luận (0)