Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer.
Our boss would rather_________ during the working hours.
A. us not chat
B. we didn’t chat
C. we don’t chat
D. us not chatting
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We still meet up for a drink and a chat once_______.
A. in a blue moon
B. in a while
C. at a time
D. in a black mood
Đáp án B.
Tạm dịch: Chúng ta vẫn có thể_________gặp nhau chuyện trò uống nước.
A. once in a blue moon = very rarely: hiếm khi
B. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi
C. at a time = separately or in groups of two, three, etc. on each occasion: riêng lẻ hoặc theo nhóm 2, 3, ... vào mỗi dịp, mỗi lần
Ex: She ran up the stairs two at a time: Cô chạy lên cầu thang hai bậc một.
D. in a black mood: cảm thấy rất đau khổ và trầm cảm
Vậy đáp án chính xác là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We still meet up for a drink and a chat once ___________
A. in a black mood
B. at a time
C. in a while
D. in a blue moon
Đáp án là D
Once in a blue moon= rất hiếm. Dịch: chúng tôi tình cờ gặp khi đi uống cà phê và tán gẫu là rất hiếm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Most of us would agree that physical ________ does not play a major part in how we react to the people we meet
A. attractively
B. attract
C. attractiveness
D. attractive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Most of us would maintain that physical ______ does not play a major part in how we react to the people we meet.
A. attractiveness
B. attract
C. attractive
D. attraction
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Our teacher told us that if we don’t ___________ the environment, our grandchildren may not even be able to carry on living
A. look into
B. look out for
C. look after
D. look for
Đáp án C
Carry on = continue
Look into = investigate
Look out for sth = watch out for: cẩn thận Look after: trông nom/ chăm sóc
Look for: tìm kiếm
Câu này dịch như sau: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Every day many of us have to ______people that we don’t like
A. get on with
B. put off with
C. face up to
D. put up with
Đáp án D
Get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Face up to: đối mặt với vấn đề khó khăn
Put up with: chịu đựng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After walking for three hours, we stopped to let the others _________ with US.
A. to catch
B. catching
C. catch
D. catched
Chọn C
Cấu trúc “let somebody + Vinf”, nghĩa là “để cho ai đó làm gì”
Dịch câu: Sau khi đi bộ 3 tiếng, chúng tôi dừng chân để mọi người có thể theo kịp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Đáp án D
Tình huống ngữ cảnh ở quá khứ. => loại A
Susan đã đợi từ trước khi chúng tôi đến nhà ga + có trạng từ chỉ thời gian để nhấn mạnh tính chất kéo dài của hành động => quá khứ hoàn thành tiếp diễn ; hành động đến nhà ga xảy ra sau => quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đến muộn vì xe có vấn đề. Khi chúng tôi đến nhà ga, cô ấy đã đợi chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Chọn D