Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer.
Although he claimed to have left his job voluntarily, he was actually__________ for misconduct.
A. released
B. dismissed
C. resigned
D. dispelled
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually ________ for misconduct
A. dismissed
B. dispelled
C. resigned
D. released
Đáp án A
Dismiss: sa thải
Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức
Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was offered the job thanks to his _________ performance during his job interview
A. impressive
B. impressively
C. impression
D. impress
Đáp án A
- Impress (v): gây ấn tượng
- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)
- Impression (n): ấn tượng
Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was offered the job thanks to his ________ performance during his job interview.
A. impressive
B. impressively
C. compression
D. impress
Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.
Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother left his job last week because he did not have any_________to travel.
A. position
B. chance
C. ability
D. location
B
Cụm từ “ have any chance to V” có cơ hội làm gì
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My brother left his job last week because he did not have any __________to travel
A. position
B. chance
C. ability
D. location
Đáp án B
- Position (n): vị trí
- Chance (n): cơ hội
- Ability (n): khả năng
- Location (n): vị trí
Cấu trúc: Have a chance to do St: có cơ hội để làm gi
Đáp án B (Tuần trước anh trai tôi đã nghỉ việc vì anh ấy không có bất kỳ cơ hội để đi du lịch.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the answer to the following question.
My uncle left his job because he did not have _____ of promotion.
A. visions
B. prospects
C. scenarios
D. posts
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
vision (n): sự nhìn, hình ảnh prospect (n): triển vọng, hy vọng
scenario (n): viễn cảnh, kịch bản post (n): cột mốc, chức vụ
Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If he improved his IT skills, he _____ a job.
A. will easily get
B. would easily get
C. will easily have got
D. would easily have got
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would/could... + V + ...
Tạm dịch: Nếu anh cải thiện kỹ năng công nghệ thông tin của mình, anh ấy hẳn sẽ dễ dàng kiếm được một công việc.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____________ advised on what and how to prepare for the interview, he might have got the job.
A. Had he been
B. If he had
C. Unless he had been
D. Were he to be
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each question.
____ for the fact that he was working abroad, he would willingly have helped with the project.
A. If it were
B. If it hadn’t been
C. were it to be
D. Hadn’t it been