Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2017 lúc 2:04

Đáp án C

“chemists” → “chemistry”

Ở đây liệt kê các môn học: vật lý physics, hoá học chemistry, toán học mathemetics

Dịch: kỹ thuật hóa học được dựa trên các nguyên tắc của vật lý, hóa học, và toán học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2018 lúc 12:37

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc đồng dạng

physics (n): môn vật lí

mathematics (n): môn toán

chemist (n): nhà hóa học

=> Sửa: chemistry (n): môn hóa học

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2018 lúc 16:40

Chọn C

Chemist => chemistry

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 13:19

C

Physics (môn vật lý), chemists (dược sĩ) ,mathematics ( môn toán học)

=>Chemists phải sửa thành môn học => chemistry (môn hóa học)

=>Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2018 lúc 5:11

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng who

Tạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức khoa học vào thực tiễn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 6:27

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng who

Tạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức khoa học vào thực tiễn.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 4 2018 lúc 7:42

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng whoTạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức

khoa học vào thực tiễn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 3 2017 lúc 5:56

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.