Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t help ____ when I saw your face after making up.
A. to laugh.
B. for laughing
C. laughing
D. laughed
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.I will always be _________to my tutor for his help.
A. invaluable
B. impoverished
C. indebted
D. priceless
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I couldn’t ____ them when we climbed the mountain.
A. keep out of
B. keep on with
C. keep up with
D. keep away from
Đáp án : C
“keep up with somebody”: đuổi kịp ai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They couldn’t help _______ when they heard the little boy singing a love song.
A. laughing
B. to laugh
C. laugh
D. laughed
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: can’t/couldn’t help V-ing: không nhịn được
Dịch: Họ không thể nhịn cười khi họ nghe thất cậu bé hát bài hát tình yêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t believe it when Sylvia turned up in the same _____ hat that she wore last time.
A. horrible yellow wide
B. horrible wide yellow
C. wide yellow horrible
D. wide horrible yellow
Đáp án B
Trật tự của tính từ là: quan điểm, ý kiến + hình dạng + màu sắc + danh từ
Tạm dịch Tôi đã không thể tin được khi Sylvia lại xuất hiện với chiếc mũ màu vàng rộng trông thật tệ giống lần trước cô ấy đã đội
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Peter _________ a book when I saw him
A. is reading
B. reading
C. read
D. was reading
Đáp án D
Thì quá khứ tiếp diễn: was/were + V-ing
- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào.
Trong ngữ cảnh này thì hành động “nhìn thấy” xen ngang vào hành động “đọc sách” đang diễn ra trong quá khứ => động từ “read” chia ở thì quá khứ tiếp diễn
ð Đáp án D (Khi tôi nhìn Peter thì cậu ấy đang đọc sách.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I can't thank enough for your help. - “________”
A. I'd rather not.
B. My pleasure.
C. I don't mind.
D. My goodness.
Đáp án là B. Đáp lại lời cảm ơn của người khác, ta có thể dùng cấu trúc “My pleasure”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was ______ breath.
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
(be) out of breath: hết hơi, thở không ra hơi.
Tạm dịch: Sauk hi đi lên cầu thang thì tôi thở không ra hơi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After running up the stairs, I was _________ breath
A. away from
B. without
C. no
D. out of
Đáp án D
(to) be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi
Dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi