Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 6:15

Đáp án B.

Ta cần dùng một đại từ quan hệ thay thế cho cả vế câu phía trước “Emotions are complicated psychological phenomena”

Vì vậy: those => which.

Dịch: Cảm xúc là những hiện tượng tâm lý phức tạp mà chúng ta không thể tóm tắt trong các thuật ngữ hàng ngày.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 16:09

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2018 lúc 15:57

Đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 16:53

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Cannot (Can’t) help doing sth = không thể đừng làm gì

Dịch nghĩa: Tôi không thể đừng cảm thấy bồn chồn về kết quả của bài kiểm tra.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 7:57

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc câu 

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá… đến nỗi mà

= Such + danh từ + that…

such => so 

Tạm dịch: Có quá nhiều hành tinh trong vũ trụ đến mức mà ta không thể đếm nổi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 4:45

Đáp án D

Kiến thức: đại từ/ tính từ sở hữu

Each of + danh từ số nhiều [ mỗi một] => chủ ngữ số ít 

Their => its

Câu này dịch như sau: Mỗi một chiếc ô tô đẹp trong cửa hàng đều được bán nhanh chóng cho chủ sở hữu của nó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2017 lúc 3:42

Chọn đáp án A

- exhaustive (adj): including everything possible; very thorough or complete: toàn diện hết mọi khía cạnh

+ exhaustive research: nghiên cứu toàn diện

- exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài

- academic performance (n, p): thành tích học tập

Do đó: exhausting => exhaustive

“Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện ảnh hưởng của điện thoại thông minh vào cách cư xử và thành tích học tập của học sinh.”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 3:22

Đáp án D

...................................trận đấu bóng đá cổ vũ đội bóng của họ

A. congregation: giáo đoàn           

B. onlookers: người xem (người xem truyền hinh.............)                  

C. audienc : khán giả, thính giả     

D. spectators: người xem, khán giả (của 1 cuộc biểu diễn, thi đấu..............)

Ta thấy, câu này nói đến trận đấu bóng đá vì vậy đáp án D thích hợp 

Bình luận (0)