Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2019 lúc 15:25

Đáp án A

Sửa: In spite of -> Although

Cách dùng In spite of, Although

In spite of + N / V-ing

Athough + S + V

Do phía sau là một mệnh đề nên không thể dùng In spite of mà phải dùng Although.

Dịch nghĩa: Tuy bố tôi đã có tuổi, ông vẫn đi làm

Bình luận (0)
Fan Sammy
Xem chi tiết
htfziang
31 tháng 10 2021 lúc 11:16

21. Although the bad traffic, I managed to arrive at the meeting on time.

            A-> Despite          B                                      C        D

22. In spite of my father is old, he still goes to work.

          A -> Although              B                 C          D  

23. Though he loves her very much, but he can’t talk to her.

                           A                  B            C -> ∅                 D

24. She always behaves childishly despite she has grown up.

                             A             B             C-> though               D

25. Although the rise in unemployment, people still seem to be spending more.

            A-> Despite                B                                           C                   D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2019 lúc 11:28

Đáp án là D.

work [ công việc] => works [ tác phẩm]

work ≠ works

Other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Ernest Hemingway đã viết Ông già và biển cả, cùng với một số tác phẩm khác

Bình luận (0)
nayeonlands2209
Xem chi tiết
︵✰Ah
29 tháng 10 2021 lúc 15:17

B
A

Bình luận (0)
Liah Nguyen
29 tháng 10 2021 lúc 15:19

B. -> go

D. -> visit

Bình luận (1)
IamnotThanhTrung
29 tháng 10 2021 lúc 15:20

20. B

21. D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2019 lúc 17:45

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: Công thức nấu ăn này, một bí mật gia truyền xa xưa, là một phần đặc biệt quan trọng trong các dịp lễ của chúng tôi.

Is an => an/ which is an

Trong câu đã có chủ ngữ [ This recipe] và động từ chính [is] + tân ngữ [ an especially...], => giữa dấu phẩy phải dùng mệnh đề quan hệ hoặc rút gọn mệnh đề quan hệ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 14:08

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2018 lúc 13:01

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 3:45

A

It + is + (about) (high) time + S + V-ed = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì. A -> understood

Bình luận (0)
Kingsman RB
Xem chi tiết
tan nguyen
17 tháng 2 2020 lúc 22:00

phiền bạn làm lại hộ mình cái đề

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa