Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. lemon
B. lend
C. legal
D. leg
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. opposite
B. technology
C. economic
D. appropriate
Đáp án D
Phần gạch chân phát âm là /oʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /ɑː/
A. opposite /ˈɑːpəzɪt/: đối ngược
B. technology /tekˈnɑːlədʒi/: công nghệ
C. economic /iːkəˈnɑːmɪk/: về kinh tế
D. appropriate /əˈproʊpriət/: phù hợ
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest
A. thereupon
B. thrill
C. through
D. throne
Đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/
A. thereupon /'ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó
B. thrill /θrɪl/: sự rộn ràng (h) sự rùng mình
C. through /θruː/: qua, xuyên qua, suốt
D. throne /θroʊn/: ngai vị
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. lemon
B. lend
C. legal
D. leg
Đáp án C
Phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/
A. lemon /ˈlemən/: quả chanh
B. lend /lend/: cho mượn
C. legal /ˈliːɡəl/: liên quan đến pháp luật
D. leg /leɡ/: chân
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. legend
B. category
C. manage
D. digest
Đáp án B
Phần gạch chân phát âm là /g/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /dʒ/
A. legend /'ledʒənd/: huyền thoại
B. category /'kætəgəri/: loại, hạng mục
C. manage /'mænidʒ/: quản lý, điều hành
D. digest /'daidʒest/: tiêu hóa
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. impartial
B. plentiful
C. initiative
D. tertiary
Đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /∫/
A. impartial /im'pɑ:∫l/: công bằng, không thiên vị
B. plentiful /'plentifl/: phong phú
C. initiative /i'ni∫ətiv/: sáng kiến
D. tertiary /'tɜ:∫əri/: thứ ba, cấp ba
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. stopped
B. watched
C. decided
D. cooked
Đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /id/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /t/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. escape
B. slave
C. hat
D. gave
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. escape
B. slave
C. hat
D. gave
Đáp án C
Phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/
A. escape /ɪˈskeɪp/: trốn thoát
B. slave /sleɪv/: nô lệ
C. hat /hæt/: mũ
D. gave /ɡeɪv/: quá khứ của give (cho, đưa)
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.
A. stopped
B. played
C. packed
D. parked
Đáp án B
Phần được gạch chân phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần được gạch chân phát âm là /t/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.