Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
He is believed be the best player in our team.
A. is believed
B. be
C. best
D. in
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
He is believed be the best player in our team.
A. is believed
B. be
C. best
D. in
Đáp án B
Sửa: be -> to be
Cấu trúc It + be + believed + that + S + V = S + be + believed + to V
(Người ta cho rằng/tin rằng…. = Anh ấy/Cô ấy/Nó được tin là/cho là…)
Dịch nghĩa: Cậu ấy được tin là cầu thủ chơi tốt nhất trong đội chúng tôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
We always have believed that honesty is the best policy in personal as well as professional matters.
A. always have believed
B. best policy
C. personal
D. professional
Đáp án A
Sửa lại: always have believed => have always believed
Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
We always have believed that honesty is the best policy in personal as well as professional matters
A. always have believed
B. best policy
C. personal
D. professional
Đáp án A
Sửa lại: always have believed => have always believed
Động từ chỉ tần suất phải đi sau trợ động từ.
Dịch nghĩa: Chúng tôi luôn tin rằng sự trung thực là giải pháp tốt nhất trong các vấn đề cá nhân cũng như chuyên môn
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
It is believed that in the near future, robots will use to do things such as cooking.
A. It is believed
B. in the near future
C. use to do
D. such as
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dựa vào ngữ cảnh, mệnh đề sau “that” phải dùng ở cấu trúc thì tương lai đơn ở thể bị động.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo
Bị động: S + will + be + V.p.p
Sửa: use to do => be used to do
Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. It
B. the near future
C. be used to doing
D. such as
Đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. It is believed
B. in the near future
C. will be used to doing
D. such as
Chọn C.
Đáp án C.
Câu dùng thể bị động. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Ta cần phân biệt:
- use to + V(nguyên thể): dùng để làm gì
- be used to +V-ing: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến bây giờ.
Câu trên dùng thể bị động của “use”. “to” chỉ mục đích của hành động, nên sau “to” là V(nguyên thể).
Vì vậy: be used to doing => used to do (được sử dụng để làm...)
Dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần, robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. such as
B. in the near future
C. It is believed
D. be used to doing
Kiến thức: Cấu trúc bị động
Giải thích:
used (adj): quen thuộc
be/get used to + V.ing: quen với điều gì
use (v): dùng
be used to do something: được dùng để làm gì
be used to doing => be used to do
Tạm dịch: Người ta tin rằng trong tương lai gần robot sẽ được sử dụng để làm những việc như nấu ăn.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A. It
B. the near future
C. be used to doing
D. such as
Chọn đáp án C
Giải thích: use to V: dùng để làm gì
* KHÁC:
- be used to Ving: đã quen với việc gì trong quá khứ và vẫn giữ đến hiện tại
- used to V: đã từng làm gì nhưng giờ không còn làm nữa
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, robot được tin rằng sẽ được dùng để làm các việc như nấu ăn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is believed that in the near future robots will be used to doing things such as cooking.
A.It is believed
B.in the near future
C.be used to doing
D.cooking.