Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 16:51

Đáp án B

unemployment benefit = pension: tiền trợ cấp thất nghiệp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 8 2019 lúc 14:56

Đáp án B

unemployment benefit = pension: tiền trợ cấp thất nghiệp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2019 lúc 13:59

Đáp án A.

Dịch câu hỏi: Từ ngữ chủ yếu là nghiêm túc trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với ______.

A. primarily: chủ yếu

B. totally: hoàn toàn

C. hardly: hầu như không

D. relatively: tương đối

Ta có: chiefly = mainly = primarily: chủ yếu

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 2 2017 lúc 11:44

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 13:25

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

Potentiall (adv): có tiềm năng, có khả năng = A. possibly (adv): có thể, có khả năng.

Các đáp án còn lại:

B. privately (adv): một cách riêng tư.

C. obviously(adv): một cách hiển nhiên, rõ ràng.

D. certainly (adv): một cách chắc chắn.

Tạm dịch: “What is it that makes mobile phones potentially harmful?” – (Điều gì khiến cho điện thoại di động có khả năng gây hại như vậy?).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2019 lúc 6:55

Đáp án A

Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng

Tạm dịch: potentially (adv): có khả năng

possibly (adv): có khả năng                           privately (adv): riêng tư, cá nhân

obviously (adv): chắc chắn, hiển nhiên          certainly (adv): chắc chắn

=> possibly = potentially

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2019 lúc 2:08

Đáp án A

Kiến thức: đọc hiểu, từ vựng

Tạm dịch: potentially (adv): có khả năng

possibly (adv): có khả năng  privately (adv): riêng tư, cá nhân

obviously (adv): chắc chắn, hiển nhiên certainly (adv): chắc chắn

=> possibly = potentially

Trang Nguyen
Xem chi tiết
Bùi Cẩm Nhung
Xem chi tiết
Khanh Lê
30 tháng 7 2016 lúc 15:55

1 poor

2 elderly

3 sick

4 homeless

4 street

Phương An
30 tháng 7 2016 lúc 15:56

1.People who are not rich are called poor people

2.Old people can also be called elderly people

3.People who are not in good health are sick people

4.People who don't  have home are called homeless people

Dat Trong Do
30 tháng 7 2016 lúc 16:07

Find a word ti fill in each blank in order to complete sentence

1.People who are not rich are called poor people

2.Old people can also be called elderly people

3.People who are not in good health are sick people

4.People who don't  have home are called home less people

5.People who live on street are called street people.

chúc bạn học tốt