2,5 < .....< 2,6. Số thập phân bé nhất viết vào chỗ chấm là
A. 2,50
B. 2,51
C. 2,52;
D. 2,15
1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:
A. 48,1
B. 48,25
C. 48,32
D. 48,92
Câu 2:
Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,38
B. 1,64
C. 1,15
D. 1,92
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 12dm2 = ….m2 là:
A.3120
B. 312
C. 31,2
D. 3,12
Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:
A. 35%
B. 25%
C. 20%
D. 10%
Câu 5: Mua 10 cái bút hết 30000 đồng. Vậy mua 25 cái bút như thế hết số tiền là:
A. 45000 đồng
B. 50000 đồng
C. 60000 đồng
D. 75000 đồng
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
A.6,9054
B. 69,054
C. 690,54
2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
3. 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
9. 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là:
68 m 38 mm
68 m 038 mm
68 m 380 mm
38 m 68 mm
13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là:
38 tấn 60 tạ
38 tấn 600 tạ
3 tấn 86 tạ
38 tấn 6 tạ
14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là:
34 ha 568 m2
345 68 m2
34 ha 5680 m2
3 ha 4568 m2
15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
A. Anh 48 cây, em 36 cây
B. Anh 36 cây, em 48 cây
C. Anh 252 cây, em 336 cây
D. Anh 336 cây, em 252 cây
16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là:
A. 37500ha
B. 375 ha
C. 3,75ha
18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số)
Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu
A nhé cái này quá dễ
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
a, Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá c=trị là:
a. b. c. d.6
b, viết dưới dạng số thập phân là:
c, Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 : 4,4 : 4,321
d, 2m2 7mm2 =.....cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 27 b. 2,7 c.2,07 d.2,00
a. b. c. d.6
b, viết dưới dạng số thập phân là:
c, Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 : 4,4 : 4,321
d, 2m2 7mm2 =.....cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 27 b. 2,7 c.2,07 d.2,00