Đa thức 4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y được rút gọn thành
A. 1 3 x 2 y + x y 2 + 4 3 x
B. 1 3 x 2 y - x y 2 + 4 3 x
C. 1 3 x 2 y + x y 2 - 4 3 x
D. - 1 3 x 2 y - x y 2 - 4 3 x
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4(2-x)\(^2\)+xy-2y b)3a\(^2\)x-3a\(^2\)y+abx-aby
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x(x-y)\(^3\)-y(y-x)\(^2\)-y\(^2\)(x-y) b)2ax\(^3\)+6ax\(^2\)+6ax+18a
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x\(^2\)y-xy\(^2\)-3x+3y b)3ax\(^2\)+3bx\(^2\)+bx+5a+5b
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
A=a(b+3)-b(3+b) tại a=2003 và b=1997
Bài 5: Tìm x, biết
a)8x(x-2017)-2x+4034=0 b)x\(^2\)(x-1)+16(1-x)=0
\(1,\\ a,=4\left(x-2\right)^2+y\left(x-2\right)=\left(4x-8+y\right)\left(x-2\right)\\ b,=3a^2\left(x-y\right)+ab\left(x-y\right)=a\left(3a+b\right)\left(x-y\right)\\ 2,\\ a,=\left(x-y\right)\left[x\left(x-y\right)^2-y-y^2\right]\\ =\left(x-y\right)\left(x^3-2x^2y+xy^2-y-y^2\right)\\ b,=2ax^2\left(x+3\right)+6a\left(x+3\right)\\ =2a\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,=xy\left(x-y\right)-3\left(x-y\right)=\left(xy-3\right)\left(x-y\right)\\ b,Sửa:3ax^2+3bx^2+ax+bx+5a+5b\\ =3x^2\left(a+b\right)+x\left(a+b\right)+5\left(a+b\right)\\ =\left(3x^2+x+5\right)\left(a+b\right)\\ 4,\\ A=\left(b+3\right)\left(a-b\right)\\ A=\left(1997+3\right)\left(2003-1997\right)=2000\cdot6=12000\\ 5,\\ a,\Leftrightarrow\left(x-2017\right)\left(8x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2017\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-16\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x mu 3 y mu 2 + x mu 3 y - 6 x mu 2 y - x mu 3 y mu 2 + 6 x mu 2 y + 3 x mu 3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 phan 5 x mu 3 y mu 5 – 0,7xy + 2 phan 5 x mu 3 y mu 5 – xy + 1 phan 4 x mu 3 y mu 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
Bài 3: 1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x3 y 2 + x3 y - 6 x2 y - x 3 y 2 + 6 x2 y + 3x3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 5 x 3 y 5 – 0,7xy + 2 5 x 3 y 5 – xy + 1 4 x 3 y 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
Đề lỗi rồi kìa, bạn viết lại đi tridung
Câu 1: Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2
Câu 2 : Rút gọn biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y)
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1
Câu 4 : Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4cm và 6cm. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó
\(1,=\left(x-y\right)^2:\left(x-y\right)^2=1\\ 2,P=\left(x+y+x-y\right)^2=4x^2\\ 3,=\left(x+1\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\\ 4,\)
Áp dụng PTG, độ dài đường chéo là \(\sqrt{4^2+6^2}=2\sqrt{13}\left(cm\right)\)
Câu 1:
\(\left(x-y\right)^2:\left(y-x\right)^2\\ =\left(x-y\right)^2:\left(x-y\right)^2\\ =1\)
Câu 2:
\(\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2+2\left(x+y\right)\left(x-y\right)=\left(x+y+x-y\right)^2=\left(2x\right)^2=4x^2\)
Câu 3:
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\)
Câu 4:
Gọi hcn đó là ABCD có chiều dài là AB, chiều rộng là AD
Áp dụng Pi-ta-go ta có:\(AB^2+AD^2=AC^2\Rightarrow AC=\sqrt{4^2+6^2}=2\sqrt{13}\left(cm\right)\)
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
Bạn viết như vậy vẫn nhìn đc nhưng nhìn hơi khó
Thì các bạn vít ra giấy là hỉu nk mong giải giúp mk cái
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{x^3} - 16x\)
b) \({x^4} - {y^4}\)
c) \(x{y^2} + {x^2}y + \dfrac{1}{4}{y^3}\)
d) \({x^2} + 2x - {y^2} + 1\)
`a, 4x^3 - 16x = 4x(x^2-4) = 4x(x-2)(x+2)`
`b, x^4 - y^4 = (x^2-y^2)(x^2+y^2) = (x-y)(x+y)(x^2+y^2)`
`c, xy^2 + x^2y + 1/4y^3`
`= y(xy + x^2 + 1/4y^2)`
`d, x^2 + 2x - y^2 + 1 = (x+1)^2 - y^2`
`= (x+1+y)(x+1-y)`
1.phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x^3+2x^2+x
b) xy+y^2-x-y
2.tìm x
a) 3x(x^2-4) = 0
b) x^2-4x+3 = 0
3.tính giá trị của đa thức
x^2-2xy+y^2-9z^2 tại x = 6, y = -4 ,z= 30
4.tìm a để đa thức x^3+x^2-x+a chia hết cho đa thức x+2
Bài 1:
a) x^3 + 2x^2 + x = x.(x^2+2x+1) = x.(x+1)^2
b) xy + y^2 - x - y
= y.(x+y) - (x+y)
= (x+y).(y-1)
Bài 2:
a) 3x.(x^2-4) = 0
3x.(x+2).(x-2) = 0
=> x = 0; x = -2; x = 2
b) x^2 - 4x + 3 = 0
x^2 - x - 3x + 3 = 0
x.(x-1) - 3.(x-1) = 0
(x-1).(x-3) = 0
=> x = 1; x = 3
1, cho các đa thức:
P(x)=2x^4 -x-2x^3+1
Q(x)=5x^2-x^3+4x
H(x)=-2x^4 +x^2+5
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x)
2, Cho các đa thức:
N=15y^3+5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y
M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
a,Thu gọn các đa thức trên
b,Tính N+M và N-M
mình khuyên bạn nên đưa lên từng câu một thôi chứ bạn đưa lên dài thế này ai nhìn cũng khong muốn làm đâu nha
BẠN HÃY DÙNG Fx ĐỂ GHI CHO DỄ HIỂU NHÉ BẠN
Phâp thức đa thức thành nhân tử
a, x^2.y^3-1/2.x^4.y^8
b, a^2.b^4+a^3.b-abc
c, 7x(y-4)^2-(y-4)^3
d, -x^2.y^2.z-6x^3.y-8x^4.z^2-x^2.y^2.z^2
e, x^3-4x^2+x
a) x2y3 - 1/2x4y8 = x2y3( 1 - 1/2x2y5 )
b) a2b4 + a3b - abc = ab( ab3 + a2 - c )
c) 7x( y - 4 )2 - ( y - 4 )3 = ( y - 4 )2( 7x - y + 4 )
d) -x2y2z - 6x3y - 8x4z2 - x2y2z2 = -x2( y2z + 6xy + 8x2z2 + y2z2 )
e) x3 - 4x2 + x = x( x2 - 4x + 1 )