Cho các hợp chất sau: N H 3 , C 12 H 22 O 11 (đường), N a C l , H 2 O , C H 4 . Hợp chất vô cơ là
A. N H 3 , C 12 H 22 O 11 , H 2 O .
B. C 12 H 22 O 11 , C H 4 .
C. C H 4 , N H 3 , N a C l , H 2 O .
D. N H 3 , N a C l , H 2 O .
Cho các hợp chất sau : NaHCO3;C2H2;C6H12O6;C6H6;C3H7Cl;MgCO3;C2H4O2;CO
a)Trong các hợp chất trên hợp chất nào là hợp chất vô cơ,hợp chất nào là hợp chất hưu cơ
b)Phân loại các hợp chất hữu cơ
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:
H2O; HCl; Fe2O3; C12H22O11.
nh2o=18.6.1023=1,08.1025 mol
(18=1*2+16)
nhcl=36,5.6.1023=2,9.1025 mol
(36.5=35.5+1)
nfe2o3=160.6.1023=9,6.1025 mol
(160=56*2+16*3)
nc12h22o11=342.6.1023=2,052.1026 mol
(342=12*12+1*22+16*11)
1. Hợp chất A có CTHH là X₂O₃, PTK của A là 102 đvC. Nguyên tố X là: (O:16)
Fe
Al
Na
Mg
2. Cho các chất sau: CO; H₂; CaO; N₂; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu hợp chất?
1
2
3
4
3. Cho các chất sau: CO; H₂O; CaO; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu đơn chất?
1
2
3
4
em hayxc cho bt khối lượng của N phân tử của các chất sau:
N2O;HCl;Fe2O3;C12H22O11
Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử của các chất đã cho.
- Khối lượng mol phân tử H2O:
MH2O=1.2+16.1=18g
- Khối lượng mol phân tử HCl:
MHCl=1+35,5=36,5 g
- Khối lượng mol phân tử Fe2O3: MFe2O3=56.2+16.3=160g
- Khối lượng mol phân C12H22O11: MC12H22O11=12.12+1.22+16.11=342g
Viết CTCT có thể có của các phân tử hợp chất sau: C 4 H 10 ; C 5 H 12 ; C 3 H 6 ; C 2 H 6 O ; C 3 H 8 O; C 4 H 9 Cl.
Cho các hợp chất sau: CH 4 , NH 3 , CH 3 COONa, P 2 O 5 , CuSO 4 , C 6 H 12 O 6 , H 2 SO 4 , C 2 H 5 OH.
Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là
A. 4; 4.
B. 3; 5.
C. 6; 2.
D. 7; 1.
Từ công thức hoá học của phân đạm ure CO(NH2)2. Cho biết ý nào sau đây không đúng ?
( Cho biết O=16; H = 1; N= 14; C = 12)
A Phân tử khối của hợp chất là 60 đvC
B Hợp chất trên do 4 nguyên tố là: N, H, O, C tạo nên
C Có 4 nguyên tử H, 2 nguyên tử N, 1 nguyên tử C và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử
D Hợp chất trên có 7 nguyên tử
Câu 1.
a, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố trong hợp chất CaCO3
b, Hợp chất A có 27,3% C, 72,7% O. Biết A có tỉ khối so với khí hidro = 22. Xác định CTHH của hợp chất A
(cho K = 39; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; N = 14; S = 32; C = 12)
Câu 2. Cho phản ứng phân hủy sau
KClO3 - - - > KCl + O2
Sau phản ứng nếu thu được 22,35g KCl thì cần dùng bao nhiêu g KClO3 và thể tích khí oxi thu được (đktc) là bao nhiêu
(cho K = 39; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; N = 14; S = 32; C = 12)
Câu 3. Nêu vai trò của sinh sản vô tính trong thực vật và cho ví dụ.
Viết PTHH xảy ra nếu có khi cho các chất sau: Mg, NaOH, Al 2 O 3 , Cu, C 12 H 22 O 11 ,
AgNO 3 , CuCO 3, K 2 S, Fe(OH) 3 tác dụng với:
a) H 2 SO 4 loãng b) H 2 SO 4 đặc
*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O
Trong các chất sau , có bao nhiêu đơn chất : Cu , Fe , Zn , Mg, C, Si, O2, O3, HCl , MgCl2, H2SO4, Al , H2, HI, Cl2, HBr, C12H22O11, CH4, CH3COOH
Từ các chất cho trên : - Chỉ đâu là đơn chất kim loại ? Đâu là đơn chất phi kim?
- Chỉ đâu là hợp chất hữu cơ ? Đâu là hợp chất vô cơ ?
Ai nhanh mk sẽ tick . Mk đang cần rất gấp .♡♡♡♡¿¿¿¿¿
-Đơn chất kim loại : Cu,Fe,Zn,Mg,Al
-Đơn chất phi kim: C,Si,O2,H2,O3,Cl2
-Hợp chất hữu cơ: C12H22O11,CH4,CH3COOH
-Hợp chất vô cơ: HCl, MgCl2, H2SO4,HI,HBr