Muốn thoát khỏi Microsoft Word ta chọn
A. Nhấp chuột vào biểu tượng X
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Chọn File ® Exit
D. Cả ba đáp án
Chọn câu sai:
A) Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta chọn File => Close
B) Sử dụng lệnh File=> exit để thoát khỏi word
C) Để lưu văn bản ta có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl+S
D) Lệnh File => Save As cho phép lưu văn bản với tên khác
Hình như đâu có câu nào sai đâu bạn
(chọn câu sai) Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải.
A. chọn slide và nhấn phím Delete.
B. chọn Edit -> Delete Slide.
C. nhấn chuột phải và chọn Delete.
D. chọn các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter
Khoanh vào câu trả lời đúng
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau
1.Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S
2.Muốn lưu văn bản với tên khác, ta chọn lệnh Save As
3.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1 đúng. 2, 3 sai
Muốn lưu văn bản trong MS Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+S
1.Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép Redo? A. Ctrl+ Z B. Ctrl+ R C. Ctrl+ X D. Ctrl+ Y 2.Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép chọn nhiều ô không liền kề? A. Giữ phím Alt+ Click phím trái chuột vào ô cần chọn B. Giữ phím Ctrl+ Click phím trái chuột vào ô cần chọn C. Giữ phím Shift+ Click phím trái chuột vào ô cần chọn D. Giữ phím Ctrl+ Alt+ Click phím trái chuột vào ô cần chọn
I . TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ
D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel
I . TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ
D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel
Trong Windows muốn đổi tên một thư mục(Folder) Hay tập tin, ta chọn thư mục hay tập tin đó, rồi thực hiện:
a) File->New hay nhấn phím phải chuột chọn new
b)File->Propecties hãy nhấn phím phải chuột chọn propecties
c)File->Send to hay nhấn phím phải chuột chọn send to
d)File->Rename hay nhấn phím phải chuột chọn Rename
Trong Windows muốn đổi tên một thư mục (Folder) hay tập tin, ta chọn thư mục (hoặc tập tin đó) rồi thực hiện : File → Rename (hoặc nhấn phím phải chuột chọn Rename)