Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV
B. 2,21eV
C. 4,14 eV
D. 6,62 eV
Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0 , 6 µ m
B. 0 , 3 µ m
C. 0 , 4 µ m
D. 0 , 2 µ m
Đáp án B
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 4 , 14.1 , 6.10 − 19 = 0 , 3 μ m
Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A.0,6 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,2 μm.
Giới hạn quang điện của kim loại này
\(\lambda_0= \frac{hc}{A} = \frac{6,625.10^{-34}.3.10^8}{4,14 .1,6.10^{-19}}= 0,3 \mu m.\)
Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 μm
B. 0,3 μm
C. 0,4 μm
D. 0,2 μm
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0 , 30 μ m
B. 0 , 35 μ m
C. 0 , 50 μ m
D. 0 , 26 μ m
Công thoát electron của một kim loại là A=4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,28 mm
B. 0,31 mm
C. 0,35 mm
D. 0,25 mm
Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy g = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. kali và đồng.
B. kali và canxi
C. canxi và bạc.
D. bạc và đồng.
Cho các hằng số h = 6 , 625 . 10 - 34 J s ; c = 3 . 10 8 m / s và e = 1 , 6 . 10 - 19 nếu công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,35 μ m
B. 0,3 μ m
C. 0,42 μ m
D. 0,26 μ m