Theo phép chiếu phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường
A. Cong
B. Nghiêng
C. Thẳng
D. Các ý trên đều đúng
Theo phép chiếu phương vị ngang (ngoài kinh tuyến gốc)thì các kinh tuyến là những đường cong. Vậy khoảng cách giữa các kinh tuyến
A. Giữ nguyên khi càng xa kinh tuyến gốc
B. Tăng dần khi càng xa kinh tuyến gốc
C. Giảm dần khi càng xa kinh tuyến gốc
D. Ý A và C đúng
Theo phép chiếu đồ phương vị ngang, thì kinh tuyến gốc là đường
A. Cong
B. Thẳng
C. Nghiêng
D. Ý A và B đúng
Theo phép chiếu phương vị ngang, chỉ có xích đạo là đường thẳng, các vĩ tuyến còn lại khoảng cách
A. Giảm dần khi càng xa xích đạo về 2 cực
B. Tăng dần khi càng xa xích đạo về 2 cực
C. Không thay đổi khi xa xích đạo
D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc 2 cực
Phép chiều đồ phương vị, nếu điểm tiếp xúc nằm trên đường xích đạo thì đường kinh tuyến gốc và đường xích đạo là
A. Hai đường cong
B. Hai đường thẳng
C. Kinh tuyến gốc là đường thẳng, xích đạo là đường cong
D. Xích đạo là đường thẳng, kinh tuyến gốc là đường cong
Nêu nhận xét về đường nối các điểm O, A, B, C, D trên Hình 9.2 (thẳng hay cong, nghiêng hay nằm ngang).
Từ hình 9.2, ta thấy đường nối các điểm O, A, B, C, D là đường thẳng và nghiêng so với phương nằm ngang.
Ý nào không đúng về các kinh tuyến?
A. Kinh tuyến là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa cầu.
B. Kinh tuyến gốc là đường đi qua đài thiên văn Greenwich ở nước Anh.
C. Các kinh tuyến có độ dài khác nhau.
D. Kinh tuyến gốc cùng với kinh tuyến 180o chia quả địa cầu thành 2 bán cầu : bán cầu đông và tây.
Trả lời :
C
# Hok tốt !
Ý nào không đúng về các kinh tuyến?
A. Kinh tuyến là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa cầu.
B. Kinh tuyến gốc là đường đi qua đài thiên văn Greenwich ở nước Anh.
C. Các kinh tuyến có độ dài khác nhau.
D. Kinh tuyến gốc cùng với kinh tuyến 180o chia quả địa cầu thành 2 bán cầu : bán cầu đông và tây.
Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều có vận tốc v khác 0 là: A. đường thẳng có phương thẳng đứng B. đường thẳng phải đi qua gốc tọa độ C. đường thẳng nằm ngang D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D
<Giải thích: theo lý thuyết thì câu A và C sai. Câu B sai vì nếu mình chọn x0 khác 0 thì đồ thị hàm số đó không đi qua gốc tọa độ>
Chiếu tia sáng SI theo phương nằm ngang (như hình vẽ) tới một gương phẳng. Muốn tia phản xạ truyền theo phương thẳng đứng, hướng lên trên thì gương phẳng phải được đặt |
| A. nghiêng góc 45° so với phương ngang, mặt phản xạ hướng lên trên. |
| B. nằm ngang, mặt phản xạ hướng lên trên. |
| C. thẳng đứng, mặt phản xạ hướng về phía tia sáng. |
| D. nghiêng góc bất kỳ, mặt phản xạ hướng xuống dưới. |
Câu 1. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc
Câu 2. Vòng cực là vĩ tuyến
A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 3. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 4. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Chí tuyến là vĩ tuyến
A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 6. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn.
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì
A. càng thể hiện được nhiều đối tượng. B. kích thước bản đồ càng lớn.
C. lãnh thổ thể hiện càng lớn. D. lãnh thổ thể hiện càng nhỏ.
Câu 8. Điều đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
A. đọc bảng chú giải. B. tìm phương hướng.
C. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức.
Câu 9. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi
A. có màu sắc và kí hiệu.
B. có bảng chú giải.
C. có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
D. có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 10. Kí hiệu bản đồ dùng để
A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ.
C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 11. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình bầu dục. D. Hình cầu.
Câu 12. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 13: Nước ta nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Khu vực giờ thứ 6. B. Khu vực giờ thứ 7.
C. Khu vực giờ thứ 8. D. Khu vực giờ thứ 9.
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ
1, A 2,C 3,A 4,B 5,C 6,D 7,C 8,B 9,C 10,C 11,D 12,B 13, B 14,D
1, A 2,C 3,A 4,B 5,C 6,D 7,C 8,B 9,C 10,C 11,D 12,B 13, B 14,D
-)(:&!?$¥>+\¥|$|$|+|$$\*\+\$¥|¥.'🍩🍩🍩🍩🍩🍩