Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2018 lúc 5:41

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 10:06

A

 Cụm từ “ back up the data”: sao chép dữ liệu dự phòng

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đảm bảo bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của mình, vì bạn có thể bị nhiễm vi-rút.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 5 2018 lúc 11:38

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 16:38

Đáp án là B. do assignment: làm bài tập

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2018 lúc 6:23

Đáp án A

Sau mạo từ the ta dùng danh từ

Installation (n): sự cài đặt, thiết lập

Install (v): thiết lập

Installment (n): tiền trả góp

Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2017 lúc 15:04

Đáp án D

Giải thích: Full stop = dấu chấm hết câu

Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn kết thúc mỗi câu với một dấu chấm hết câu.

          A. dot (n) = chấm nhỏ

          B. point (n) = điểm

          C. comma (n) = dấu phẩy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 13:18

Đáp án là C.

Do assignment: làm bài về nhà 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2019 lúc 12:47

Chọn B

A. strong (adj): mạnh

B. secure (adj): đảm bảo

C. positive (adj): tích cực

D. reassured (adj): được đảm bảo

Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 17:39

Đáp án B