Trong Pascal, từ khoá nào dùng để khai báo thư viện:
A. program
B. uses
C. begin
D. end
C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể
Dài quá bạn nên đăng mỗi lần 5-> 10 câu cho dễ đọc
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:
A. program BaiTap 3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi=3.14;
A sai bởi vì có kí tự trống giữa "Baitap" và "3"
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:
A. program BaiTap 3;
B. uses crt;
C. var x1: byte;
D. const pi=3.14;
Trong thư viện của ngôn ngữ lập trình pascal, các từ: PROGRAM, BEGIN, END là:
A. Tên khai báo
B. Tên do người lập trình đặt
C. Tên chuẩn
D. Tên dành riêng
Từ nào là các từ khóa trong chương trình:
A. Begin, Program, Write, Uses, Read
B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End
C. End, Read, Var, Const, program
D. Program, Begin, End, Uses, integer
Từ nào là các từ khóa trong chương trình:
A. Begin, Program, Write, Uses, Read
B. Program, Var, Begin, Uses, Const, End
C. End, Read, Var, Const, program
D. Program, Begin, End, Uses, integer
Câu 1: kiểu dữ liệu số nguyên
A. Byte B. String C. Real D. Char
Câu 2: Từ khoá trong Pascal:
A. Ct-tinh B. Crt C. Writela D. var
Câu 3: Khoá khai báo hằng trong pascal nào đúng:
A. Const R=6 B. Vả R: byte C. const R:byte D. Var R= 6
Câu 4: giá trị Z bằng bao nhiêu biết thực hiện đoạn chương trình sau: x:=6; y:= 12; z:= (y- (x-2));
A. Z=12 B. Z=6 C. Z= 8 D. Z=0
Câu 5: 2 câu lệnh writeln ('A='); readn (a); có ý nghĩa gì?
A. Hiển thị giá trị ra ngoài màn hình
B. Nhập giá trị cho biến a
C. Hiển thị kết quả tính toán của biến a
D. Tạm dừng chương trình
Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để :
a) Khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện
b) Khai báo từ khóa
c) Khai báo tên chương trình
d) Khai báo các thư viện
Dưới đây là một chương trình viết trong Pascal: program CT_dau_tien; uses crt; begin writeln(‘ Chao cac ban’); readln; end. *
Program là từ khóa;
Program là tên;
CT_dau_tien là từ khóa;
CT_dau_tien là tên;
begin là từ khóa;
begin là tên;
writeln là từ khóa;
writeln là tên;
Program là từ khóa;
CT_dau_tien là tên;
begin là từ khóa;
writeln là từ khóa;
Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá:
A. Program
B. Procedure
C. Var
D. Function