Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _______ for hours. That’s why her eyes are red now.
A. cried
B. has been crying
C. has cried
D. was crying
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
___________ ? Your eyes are red.
A. Did you cry
B. Have you been cried
C. Were you crying
D. Have you been crying
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn khóc suốt đấy à?Mắt đỏ hết cả rồi.
Lưu ý: Để diễn tả một hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai ta dùng thì HTHTTD: S + have/ has been + Ving
Ex: I have been working for more than 8 hours.
FOR REVIEW |
Các trạng từ thường dùng với thì HTHTTD: all day/ week..., for, since, so far, up till now, up to now, up to the present, recently... |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
___________________? Your eyes are red
A. Did you cry
B. Have you been cried
C. Were you crying
D. Have you been crying
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Bạn vưa mới khóc à? Mắt bạn đỏ hoe kìa.
Kết quả ở hiện tại => thì hiện tại hoàn thành/ thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nhấn mạnh tính liên tục và kéo dài của hành động.
S+ have/ has been + Ving
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
________? Your eyes are red.
A. Did you cry
B. Have you been cried
C. Were you crying
D. Have you been crying
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn khóc suốt đấy à? Mắt đỏ hết cả rồi.
Lưu ý: Để diễn tả một hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai ta dùng thì HTHTTD: S + have/has been + Ving
Ex: I have been working for more than 8 hours.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In spite of her abilities, Laura has been ______ overlooked for promotion.
A. repeat
B. repeatedly
C. repetitive
D. repetition
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. repeat (v): lặp lại
B. repeatedly (adv): một cách lặp lại
C. repetitive (adj): lặp lại
D. repetition (n): sự lặp lại
Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Doctors advise _______ too many hours working on the computer. It ‘s very bad for your eyes.
A. not to spend
B. not being spent
C. not spend
D. not spending
Đáp án : D
Advise (not) Ving = advise somebody (not) to V = khuyên ai (không ) nên làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Why are you so mad?” “You _________me you weren’t coming to dinner. I waited for you for two hours.”
A. should tell
B. should have told
C. should told
D. should had told
Chọn B
Đáng lẽ nên phải làm gì (trong thời điểm quá khứ): should have + phân từ 2
Dịch câu: “Sao bạn lại tức giận?” “Bạn nên bảo trước với tôi rằng bạn không ăn tối. Tôi đã chờ bạn tận 2 tiếng liền.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great ________ to her.
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why are you so late? You _______ here two hours ago.
A. must have been
B. would have been
C. should have been
D. need have been
Đáp án C.
Cấu trúc should have + PP: lẽ ra nên làm điều gì nhưng đã không làm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great__________to her
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn