Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hoàng Anh Đặng
Xem chi tiết
Chippy Linh
10 tháng 1 2018 lúc 13:37


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. equality B. available C. manufacture D. biography
Question 4: A. penalty B. attendance C. opponent D. adventure
Question 5: A. intensity B. congratulate C. philosophy D. entrepreneur

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 6: As consumers’ response to traditional advertising techniques declines,
businesses are beginning ____ new methods of reaching customers.
A. to develop
B. develop


C. it developing
D. the development that
Question 7: Where’s the ____ dress that your grandma gave you?

A. lovely long pink silk



B. lovely pink long silk

C. pink long lovely silk



D. long pink silk lovely
Question 8: His handwriting is so bad I can’t make ____ what he has written.


A. up

B. off

C. out

D. down
Question 9: We were going to go by bus but in the end we ____ because Simon gave us a lift.

A. needn’t

B. didn’t need to C. needn’t have

D. needed not to
Question 10: He was already worried lest she ____ someone what had happened.

A. would tell
B. told C. might have told
D. had been telling

Nguyễn Công Tỉnh
10 tháng 1 2018 lúc 17:02

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. equality B. available C. manufacture D. biography
Question 4: A. penalty B. attendance C. opponent D. adventure
Question 5: A. intensity B. congratulate C. philosophy D. entrepreneur

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 6: As consumers’ response to traditional advertising techniques declines,
businesses are beginning ____ new methods of reaching customers.
A. to develop
B. develop
C. it developing
D. the development that

Question 7: Where’s the ____ dress that your grandma gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. pink long lovely silk
D. long pink silk lovely

Question 8: His handwriting is so bad I can’t make ____ what he has written.

A. up
B. off
C. out
D. down

Question 9: We were going to go by bus but in the end we ____ because Simon gave us a lift.
A. needn’t
B. didn’t need to

C. needn’t have
D. needed not to

Question 10: He was already worried lest she ____ someone what had happened.
A. would tell
B. told

C. might have told
D. had been telling

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 17:02

Chọn B       Câu đề bài: Tôi đã không thể tin vào mắt của mình. Cô ấy trông thật đẹp trong bộ kimono màu hồng đó.

To look + adj.: trông như thế nào (đẹp, xấu, duyên dáng, ục ịch ...);

To look + adv: nhìn theo một cách nào đó.

look + so + adj. trông rất thế nào >< such + (adj) + N.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 6:13

Đáp án A.

Tạm dịch: Bác sỹ Parker đưa cho mẹ tôi công thức tuyệt vời để nấu món mỳ Ý carbonara.

A. recipe / ˈresəpi / (n): công thức, đa phần là công thức nấu ăn

Các lựa chọn khác không phù hợp:

B. prescription / prɪˈskrɪpʃn / (n): đơn thuốc

C. receipt / rɪˈsiːt / (n): hóa đơn

D. paper (n): giấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2017 lúc 9:27

Đáp án C

Giải thích: Câu gốc diễn tả lời khen của mẹ Jane dành cho chiếc váy mới của cô ấy.

Dịch nghĩa: "Đó là một chiếc váy mới đáng yêu, Jane", mẹ cô ấy nói.

Phương án C. Jane’s mother complimented her on the lovely new dress sử dụng cấu trúc:

Compliment sb on sth = khen ngợi ai về điều gì

Dịch nghĩa: Mẹ của Jane khen ngợi cô ấy về chiếc váy mới đáng yêu của cô ấy.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với câu gốc nhất.

          A. Jane’s mother said that she liked her lovely dress =      M của Jane nói rằng thích chiếc váy xinh xắn của cô ấy.

Câu gốc mang tính chất là một lời khen chứ không nói rằng mẹ Jane có thích chiếc váy đó hay không.

          B. Jane’s mother wanted to buy a lovely new dress =         Mẹ của Jane muốn mua một chiếc váy mới đáng yêu.

Câu gốc mang tính chất là một lời khen chứ không nói rằng mẹ Jane có muốn mua chiếc váy đó hay không.

          D. Jane’s mother told her to buy that lovely new dress = Mẹ của Jane bảo cô ấy mua cái váy mới đáng yêu.

Câu gốc mang tính chất là một lời khen chứ không nói rằng mẹ Jane bảo Jane mua chiếc váy đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2017 lúc 4:17

Chọn B.

Đáp án đúng:  B

Ta thấy đây là câu cảm thán- lời khen của mẹ cô ấy nói với chiếc váy của Jean -> B đúng

Các đáp án còn lại:

A. Mẹ của Jean thích chiếc váy của cô ấy

C. Mẹ của Jean muốn mua một cái váy mới

D. Mẹ của Jean bảo cô ta mua chiếc váy mới đó

Dịch: “Chiếc váy mới đó thật đáng yêu, Jean”. Mẹ cô ấy nói

->Mẹ của Jean đang khen chiếc váy mới của cô ấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2017 lúc 7:15

Tạm dịch: Mẹ Jean nói với cô ấy “ Đấy là chiếc váy mới đẹp đấy Jean à.”

= B. Mẹ của Jean khen cô ấy về chiếc váy mới xinh đẹp.

Công thức: compliment sb on sth (khen ngợi ai về cái gì)

Chọn B

Các phương án khác:

A. Mẹ của Jean nói rằng bà ấy thích chiếc váy của cô ấy.

C. Mẹ của Jean muốn mua một chiếc váy mới thật đẹp.

D. Mẹ của Jean bảo cô ấy mua chiếc váy mới xinh đẹp kia.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2019 lúc 6:18

Đáp án là A.

To have intention of + Ving: có ý định làm gì; assure: đảm bảo, chắc chắn

 

-> Tôi đảm bảo không hề có ý định xúc phạm bạn